Điền vào chỗ trống : ( Các từ dưới đây đều kà đồ dùng học tập )
T _ _ _ _ _ r
S _ _ _ _ _ t
Giúp mình nhanh nha 😝
Xem hình dưới và dùng các kí hiệu ∈ hoặc ∉ để điền vào chỗ trống cho thích hợp.
O ... đường thẳng RS
R ... đường thẳng ST
S ... đường thẳng OT
T ... đường thẳng SR
O ∉ đường thẳng RS
R ∈ đường thẳng ST
S ∉ đường thẳng OT
T ∈ đường thẳng SR
Cho sơ đồ dưới đây, biết các cân đều thăng bằng, số gà cần điền vào chỗ trống là:
A. 3 con gà
B. 6 con gà
C. 9 con gà
D. 12 con gà
Em hãy chọn một trong các từ ngữ (cố gắng, gương mẫu, xứng đáng, lớn nhất, học tập) để điền vào chỗ trống trong mỗi câu dưới đây cho phù hợp
a) Học sinh lớp 5 là học sinh lớp lớn nhất trường.
b) Học sinh lớp 5 cần phải gương mẫu để cho các em học sinh lớp dưới học tập.
c) Chúng ta cần phải cố gắng học tập, rèn luyện để xứng đáng là học sinh lớp 5.
Điền cặp từ thích hợp vào các chỗ trống dưới đây:
a) Tiếng hót vang đến..........., khu rừng rộn rã đến.............
Nhờ các bạn giải đạp giúp mình nhanh nhất
a)Tiếng hót vang đến đâu, khu rừng rộn rã đến đó
Tiếng hót vang đến đâu, khu rừng rộn rã đến đó :<
Chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu dưới đây:
Gương soi thường dùng có mặt gương là
A. Mặt phẳng
B. Nhẵn bóng
C. Mặt tạo ra ảnh
D. Một mặt phẳng, nhẵn bóng
Chọn D
Điền vào chỗ trống: Gương soi thường dùng có mặt gương là một mặt phẳng, nhẵn bóng
Viết vào chỗ trống các từ:
- Chỉ đồ dùng học tập :.........................................
- Chỉ hoạt động của học sinh : ...............................
- Chỉ tính nết của học sinh : ...................................
Trả lời:
- Chỉ đồ dùng học tập: cặp, bút, thước, vở, sách, com-pa, hộp bút,...
- Chỉ hoạt động của học sinh : nghe, viết, đọc, phát biểu, làm toán, học bài,...
- Chỉ tính nết của học sinh : chăm chỉ, ngoan ngoãn, vâng lời, siêng năng,...
Em hãy chọn một trong các từ ngữ (Tổ quốc, truyền thống, học tập, tươi đẹp, tự hào, xây dựng, Việt Nam) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn dưới đây cho phù hợp.
-Việt Nam là Tổ quốc em. Đất nước Việt Nam rất tươi đẹp và có truyền thống văn hóa lâu đời. Tổ quốc em đang thay đổi và phát triển từng ngày. Em yêu Tổ quốc Việt Nam và tự hào mình là người Việt Nam. Em sẽ cố gắng học tập, rèn luyện thật tốt để sau này góp phần xây dựng Tổ quốc.
Bài tập 2: Sử dụng những động từ cho dưới đây để điền vào chỗ trống thích hợp. cause(s) - connect(s) - drink(s) - live(s) - open(s) - speak(s) - take(s) 1. Tanya ....................... German very well. 2. I don't often .................. coffee. 3. The swimming pool ………………… at 7.30 every morning. 4. Bad driving …………………. many accidents. 5. My parents ................. in a very small flat. 6. The Olympic Games .................. place every four years. 7. The Panama Canal .................. the Atlantic and Pacific Oceans.
Bài tập 3: Sử dụng các động từ sau để hoàn thành câu. Believe eat flow go grow make rise tell translate 1. The earth …………….. round the sun. 2. Rice ……………………. in Britain. 3. The sun ………………………….. in the east. 4. Bees …………………….. honey. 5. Vegetarians ................................. meat. 6. An atheist ............................ in God. 7. An interpreter….............. from one language into another. 8. Liars are people who ............................. ........ ...... the t ruth. 9. The River Amazon ....................................... into the Atlantic Ocean.
Bài tập 2: Sử dụng những động từ cho dưới đây để điền vào chỗ trống thích hợp. cause(s) - connect(s) - drink(s) - live(s) - open(s) - speak(s) - take(s) 1. Tanya ....................... German very well. 2. I don't often .................. coffee. 3. The swimming pool ………………… at 7.30 every morning. 4. Bad driving …………………. many accidents. 5. My parents ................. in a very small flat. 6. The Olympic Games .................. place every four years. 7. The Panama Canal .................. the Atlantic and Pacific Oceans.
Bài tập 3: Sử dụng các động từ sau để hoàn thành câu. Believe eat flow go grow make rise tell translate 1. The earth …………….. round the sun. 2. Rice ……………………. in Britain. 3. The sun ………………………….. in the east. 4. Bees …………………….. honey. 5. Vegetarians ................................. meat. 6. An atheist ............................ in God. 7. An interpreter….............. from one language into another. 8. Liars are people who ............................. ........ ...... the t ruth. 9. The River Amazon ....................................... into the Atlantic Ocean.
Bài tập 2: Sử dụng những động từ cho dưới đây để điền vào chỗ trống thích hợp. cause(s) - connect(s) - drink(s) - live(s) - open(s) - speak(s) - take(s)
1. Tanya ........speaks............... German very well.
2. I don't often ..........drink........ coffee.
3. The swimming pool ………opens………… at 7.30 every morning.
4. Bad driving ……………causes……. many accidents.
5. My parents ........live......... in a very small flat.
6. The Olympic Games ...........takes....... place every four years.
7. The Panama Canal ......connects............ the Atlantic and Pacific Oceans.
Bài tập 3: Sử dụng các động từ sau để hoàn thành câu. Believe eat flow go grow make rise tell translate 1. The earth ………goes…….. round the sun.
2. Rice ………grows……………. in Britain.
3. The sun …………rises……………….. in the east.
4. Bees …………make………….. honey.
5. Vegetarians ...............don't eat.................. meat.
6. An atheist ........believes.................... in God.
7. An interpreter….....translates......... from one language into another.
8. Liars are people who ..............don't tell............... ........ ...... the t ruth.
9. The River Amazon .........flows.............................. into the Atlantic Ocean.
Điền từ trái nghĩa với cái từ đã cho vào chỗ trống:
khôn - .....
trắng - .....
nhanh - ....
chăm - ......
vui -......
sớm -.....
già - .....
tối - ......
Giải giúp mình nha
khôn - dốt
trắng - đen
nhanh - chậm
vui - buồn
sớm - muộn
già - trẻ
tối - sáng
chúc bạn học tốt
khôn - dốt
trắng - đen
nhanh - chậm
buồn - vui
sớm - muộn
già - trẻ
tối - sáng