1) XY là trục chính, AB là vật, A1B1 là ảnh của AB qua T.
a)là TK gì why, nêu cách dựng quang tâm và tiêu điểm,
b) cho AB=2 , A1B1 =1 ,AA1=90 tìm tiêu cự của TK
c giữ tk có định dịch vật AB1 đoạn 10 cm về tk thì ảnh định theo chiều dài bao nhiêu
Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua thấu kính A 1 B 1 là ảnh thật. Giữ thấu kính cố định di chuyển vật dọc trục chính lại gần kính 2 cm thì thu được ảnh của vật là A 2 B 2 vẫn là ảnh thật và cách A 1 B 1 một đoạn 30 cm. Biết ảnh sau và ảnh trước có chiều dài lập theo tỉ số A 2 B 2 A 1 B 1 = 5 3 .
a) Xác định loại thấu kính, chiều dịch chuyển của ảnh?
b) Xác định tiêu cự của thấu kính
Sơ đồ tạo ảnh:
a) Vì vật là vật thật, qua thấu kính cho ảnh thật nên thấu kính phải là thấu kính hội tụ. Ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính.
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì cho ảnh A 1 B 1 . Dịch chuyển AB lại gần thấu kính một đoạn 90 cm thì được ảnh A 2 B 2 cách A 1 B 1 một đoạn 20 cm và lớn gấp đôi ảnh A 1 B 1 . Tiêu cự của thấu kính có giá trị là
A. f = –20 cm.
B. f = –40 cm.
C. f = –30 cm.
D. f = –60 cm
Cho vật AB đặt vuông góc với trục chính của TKHT (Điểm A thuộc trục chính). Biết TK có tiêu cự 10cm. Vật AB cách TK 15cm
a/ Dựng ảnh và nêu tính chất của ảnh theo đúng tỉ lệ?
b/ Hãy tính khoảng cách từ ảnh đến TK và độ cao của ảnh. Biết AB cao 2cm
a)Bạn tự vẽ hình nha!!!
Ảnh thật, ngược chiều, và lơn hơn vật.
b)Khỏang cách từ ảnh đến thấu kính:
\(\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{d}+\dfrac{1}{d'}\Rightarrow\dfrac{1}{10}=\dfrac{1}{15}+\dfrac{1}{d'}\)
\(\Rightarrow d'=30cm\)
Độ cao ảnh: \(\dfrac{h}{h'}=\dfrac{d}{d'}\)
\(\Rightarrow\dfrac{2}{h'}=\dfrac{15}{30}\Rightarrow h'=4cm\)
một vật AB có dạng đọan thẳng đặt vuông góc với trục chính xy của thấu kinh hội tụ L1. qua thấu kính L1, vật AB cho ảnh thật A1B1 cách vật 90cm và cao gấp đôi vật
a) tìm tiêu cự f1 của thấu kính L1
b) Bây giờ đặt thêm 1 thấu kính L2 có tiêu cự f2=10cm sau thấu kính hội tụ L1 một đoạn a.Hai thấu kính có cùng trục chính xy . tìm a để ảnh cuối cùng A*B* của vật AB co bởi hệ 2 thấu kính là ảnh thật và cao bằng vật AB
Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua thấu kính là A 1 B 1 là ảnh thật. Giữ thấu kính cố định di chuyển vật dọc trục chính lại gần thấu kính một đoạn 2 cm thì thu được ảnh của vật là A 2 B 2 vẫn là ảnh thật và cách A 1 B 1 một đoạn 30 cm. Biết tỉ số chiều dài ảnh sau và ảnh trước A 2 B 2 A 1 B 1 = 5 3 . Tiêu cự thấu kính là?
A. 15 cm.
B. 30 cm.
C. 45 cm.
D. 10 cm.
Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua thấu kính là A 1 B 1 là ảnh thật. Giữ thấu kính cố định di chuyển vật dọc trục chính lại gần thấu kính một đoạn 2 cm thì thu được ảnh của vật là A 2 B 2 vẫn là ảnh thật và cách A 1 B 1 một đoạn 30 cm. Biết tỉ số chiều dài ảnh sau và ảnh trước A 2 B 2 A 1 B 1 = 5 3 . Tiêu cự thấu kính là?
A. 15 cm
B. 30 cm.
C. 45 cm.
D. 10 cm.
Một vật sáng phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì, A ở trên trục chính, cho ảnh A 1 B 1 . Giữ vật cố định, dịch chuyến thấu kính một đoạn 10 cm dọc theo trục chính, ra xa vật thì cho ảnh A 2 B 2 . Biết A 2 B 2 = 2 A 1 B 1 / 3 và cách A 1 B 1 một đoạn 25/3 cm. Tìm tiêu cự của thấu kính.
A. −15cm.
B. − 10 5 cm.
C. –10cm
D. −20cm.
Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính một đoạn 16 cm thì vật có ảnh thật A 1 B 1 . Dịch vật AB dọc theo trục chính đến vị trí mới thì vật có ảnh ảo A 2 B 2 , ảnh ảo A 2 B 2 cách thấu kính một đoạn 24 cm và cao bằng ảnh A 1 B 1 . Tiêu cự của thấu kính này là
A. 12 cm
B. 20 cm
C. 8 cm
D. 16 cm
Chọn đáp án A
Thấu kính vừa cho ảnh thật, vừa cho ảnh ảo => thấu kính hội tụ.
d 1 = 16 c m ; d ' > 0 d > 2 0 ; d ' ' = − 24 c m k 1 = − k 2
⇔ − d ' ' d 2 = d ' d 1 ⇒ d ' . d 2 = − d 1 d ' ' = 384. ⇒ d ' = 384 d 2 ( 1 )
* f = d 1 d ' d 1 + d ' = d 2 d ' ' d 2 + d ' ' ⇔ 16 d ' 16 + d ' = − 24 d 2 d 2 − 24 ( 2 )
( 1 ) , ( 2 ) ⇒ d ' = 48 ( c m ) ⇒ f = 12 ( c m ) .
Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính và cách thấu kính một đoạn 16 cm thì vật có ảnh thật A 1 B 1 . Dịch vật AB dọc theo trục chính đến vị trí mới thì vật có ảnh ảo A 2 B 2 , ảnh ảo A 2 B 2 cách thấu kính một đoạn 24 cm và cao bằng ảnh A 1 B 1 . Tiêu cự của thấu kính này là
A. 12 cm.
B. 20 cm.
C. 8 cm.
D. 16 cm.
Chọn đáp án A
Thấu kính vừa cho ảnh thật, vừa cho ảnh ảo => thấu kính hội tụ.