Bài 4: Tìm số tự nhiên x để A= 245+ 2540+x chia hết cho 5
Bài 4 Tìm số tự nhiên x để A 245 2540 x chia hết cho 5
Bài 1:Trong các số 2540, 1347, 1638 số nào chia hết cho 2 ; 3; 5 ; 9 ;
Bài 2:Điền chữ số vào dấu * để số 43* chia hết cho cả 3 và 5
Bài 3:
a) Tìm x là số tự nhiên ; biết 18 chia hết cho x và 30 chia hết cho x
b) Tìm x là số tự nhiên ; biết x chia hết cho 75 ; x chia hết cho 60 và 0<x<200
CÁC BẠN GIẢI HỘ MÌNH NHA
AI LÀM ĐC BÀI NÀO THÌ LÀM NHA
THANK YOU CÁC BẠN NHIỀU
Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
126 chia hết cho x, 210 chia hết cho x, biết 15<x<30
Bài 4: Tìm số tự nhiên a lớn nhất thoả mãn:
a) 320 chia hết cho a và 480 chia hết cho a, b) 360 chia hết cho a và 600 chia hết cho a
Bài 5: Tìm số tự nhiên a lớn hơn 25, biết rằng các số 525; 875 và 280 đều chia hết cho a
Bài 3
126 ⋮ x và 210 ⋮ x
⇒ x ∈ ƯC(126; 210)
Ta có:
126 = 2.3².7
210 = 2.3.5.7
⇒ ƯCLN(126; 210) = 2.3.7 = 42
⇒ ƯC(126; 210) = Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
Mà 15 < x < 30
⇒ x = 21
Bài 4
a) 320 ⋮ a; 480 ⋮ a và a là số lớn nhất
⇒ a = ƯCLN(320; 480)
Ta có:
320 = 2⁶.5
480 = 2⁵.3.5
⇒ a = ƯCLN(320; 480) = 2⁵.5 = 160
b) 360 ⋮ a; 600 ⋮ a và a là số lớn nhất
⇒ a = ƯCLN(360; 600)
Ta có:
360 = 2³.3².5
600 = 2³.3.5²
⇒ a = ƯCLN(360; 600) = 2³.3.5 = 120
Bài 5
525 ⋮ a; 875 ⋮ a; 280 ⋮ a
⇒ a ∈ ƯC(525; 875; 280)
Ta có:
525 = 3.5².7
875 = 5³.7
280 = 2³.5.7
⇒ ƯCLN(525; 875; 280) = 5.7 = 35
⇒ x ∈ ƯC(525; 875; 280) = Ư(35) = {1; 5; 7; 35}
Mà x > 25
⇒ x = 35
bài:
a) tìm các số tự nhiên x,y sao cho (2*x+1)*(y-5)=12
b) tìm số tự nhiên n sao cho 4*n-5 chia hết 2n-1
c) tìm số tự nhiên x sao cho x+3 chia hết x mũ 2 +1
d) tìm tất cả các số B=62xy427(có gạch trên đầu),biết rằng số B chia hết cho 99
e) tìm các số tự nhiên a và b để A= 25a2b(có gạch trên đầu) chia hết cho 36 và số B=a378b(có gạch trên đầu)chia hết cho 72
g) tìm số tự nhiên a,b để A=4a1b(có gạch trên đầu) chia hết cho 12
làm xong vui lòng các bạn chụp ảnh lên ( bài lầm đầy đủ ko tẩy xóa)
bài 1 tìm x để
a= 52+64+x chia hết cho 2
b=63+54+x ko chia hết cho 9
bài 2
a viết dạng tổng quát của 4 số tự nhiên liên tiếp
b chứng tỏ tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp ko chia hết cho 4
thách ai làm đc
1:
a: A chia hết cho 2
=>x+52+64 chia hết cho 2
=>x chia hết cho 2
=>\(x\in B\left(2\right)\)
b: B không chia hết cho 9
=>x+63+54 không chia hết cho 9
=>x+117 không chia hết cho 9
=>
\(x\notin B\left(9\right)\)
2:
a: a+1;a+2;a+3;a+4
b: a+1+a+2+a+3+a+4
=4a+10
=4a+8+2
=4(a+2)+2 không chia hết cho 4
Bài 1 :Tìm số tự nhiên x để :
a, ( x + 5 ) chia hết cho ( x + 1 )
b, ( 2x + 3 ) chia hết cho ( 2 - x )
Bài 1 : Tìm ƯC ( 48 ; 79 ;72 )
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biết
160 chia hết cho x ; 152 chia hết cho x ; 76 chia hết cho x
Và x lớn nhất
Bài 3 : Một lớp có 28 nam và 24 nữ . Có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số học sinh nam và nữ trong mỗi tổ bằng nhau . Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất.
Bài 4 : Tìm số tự nhiên n sao cho 13n + 7 chia hết cho 5
Bài 5 : Tìm số tự nhiên b biết rằng chia 326 cho b thì dư 11 , còn chia 553 chia b thì dư 13
Bài 1 :
ƯC( 48 ; 79 ; 72 ) = 1
Bài 2 :
160 \(⋮\)x ; 152 \(⋮\)x ; 76 \(⋮\)x và x lớn nhất
=> x là ƯCLN(160;152;76)
Ta có :
160 = 25 . 5
152 = 23 . 19
76 = 22 . 19
=> ƯCLN(160;152;76 ) = 4
Vậy x = 4
Bài 3 :
Gọi số tổ chia đc sao cho số hs nam và nữ trong mỗi tổ = nhau là a ( a> 1 )
Theo đề bài , ta có :
28 \(⋮\)a ; 24 \(⋮\)a
=> a \(\in\)ƯC( 28 ; 24 )
Ta có :
28 = 22 . 7
24 = 23 . 3
=> ƯCLN( 28 ; 24 ) = 22 = 4
=> ƯC( 28 ; 24 ) = Ư(4) = { 1;2;4 }
=> a \(\in\){ 2 ; 4 } ( a>1 )
Vậy có 2 cách chia
C1 : Số tổ 2 ; Số hs nam : 14 ; số hs nữ : 12
C2 : Số tổ 4 ; số hs nam : 7 ; số hs nữ : 6
Vậy với cách chia thành 4 tổ thì mỗi tổ có số hs ít nhất
Bài 4 :
Ta có :
13n + 7 chia hết cho 5
=> 10n + 3n + 10 - 3 chia hết cho 5
=> 3n - 3 chia hết cho 5
=> 3(n - 1) chia hết cho 5
=> n - 1 chia hết cho 5
=> n - 1 = 5k
=> n = 5k + 1
Vậy với n = 5k + 1(k tự nhiên) thì 13n + 7 chia hết cho 5
Bài 3: Khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư 12. Hỏi a có chia hết cho 4 ; cho 9 không? Vì sao?
Bài 4: Tìm x, biết
a) x ∈ B(7) và x ≤ 35
b) x ∈ Ư(18) và 4 < x ≤ 10
Bài 5: Tìm x ∈ N sao cho:
a) 6 chia hết cho x
b) 8 chia hết cho x + 1
c) 10 chia hết cho x - 2
Bài 3:
a chia 36 dư 12 số đó có dạng \(a=36k+12\left(k\in N\right)\)
\(\Rightarrow a=4\left(9k+3\right)\) nên a chia hết cho 4
Mà: \(9k\) ⋮ 3 ⇒ \(9k+3\) không chia hết cho 3
Nên a không chia hết cho 3
Bài 4:
a) \(x\in B\left(7\right)\) \(\Rightarrow x\in\left\{0;7;14;21;28;35;42;49;...\right\}\)
Mà: \(x\le35\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;7;14;21;28;35\right\}\)
b) \(x\inƯ\left(18\right)\Rightarrow x\in\left\{1;2;3;6;9;18\right\}\)
Mà: \(4< x\le10\)
\(\Rightarrow x\in\left\{6;9\right\}\)
Bài 5:
a) 6 chia hết cho x
\(\Rightarrow x\inƯ\left(6\right)\)
\(\Rightarrow x\in\left\{1;2;3;6\right\}\)
b) \(8\) chia hết cho \(x+1\)
\(\Rightarrow x+1\inƯ\left(8\right)\)
\(\Rightarrow x+1\in\left\{1;2;4;8\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;1;3;7\right\}\)
c) 10 chia hết cho \(x-2\)
\(\Rightarrow x-2\inƯ\left(10\right)\)
\(\Rightarrow x-2\in\left\{1;2;5;10\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{3;4;7;12\right\}\)
Bài 1 : Tìm số tự nhiên x để :
a, ( x + 5 ) chia hết cho ( x + 1 )
b, ( 2x + 3 ) chia hết cho ( 2 - x )
c, 12x chia hết cho ( 7 - 3x )
a)(x+5) chia hết cho (x+1)
Ta có:
x+5=(x+1)+4
Vì x+1 chia hết cho x+1=>4 chia hết cho x+1
=>x+1 thuộc{1;2;4}
Ta có bảng:
x+1 | 1 | 2 | 4 |
x | 0 | 1 | 3 |
Thử lại: đúng
Vậy x thuộc{0;1;3}