Điền hạng tử thích hợp vào dấu * để đc hằng đẳng thức đúng. a, x^2 + 20x + *. b, y^2 -* +49. c,25x^2 + * + 81
Giúp mk vs mn
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ có dấu sao để mỗi đa thức sau trở thành hàng đẳng thức bình phương 1 tổng hoặc hiệu của 1 tích
a, \(^{x^2}\)+ 20x + *
b,\(y^2\)- * +49
Giúp mk vs mk đg cần gấp
a) \(x^2+20x+100=\left(x+10\right)^2\)
b) \(y^2-14y+49=\left(y-7\right)^2\)
p/s: chúc bn học tốt
x2 + 20x + *
= x2 + 2x .10 + 102
= ( x + 10 )2
y2 - * +49
= y2 - 2y . 7 + 72
= (y -7 )2
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ dấu * để mỗi đa thức sau tro thành bình phương cua một tổng hay một hiệu;
a) x^2 + 20x + * b)y^2 - * +49 c)16x^2 + 24xy + *
d) * - 42xy + 49y^2 e)25x^2 + * +81 f)64x^2 - * =9
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ có dấu sao để mỗi đa thức sau trở thành hàng đẳng thức bình phương 1 tổng hoặc hiệu của 1 tích
a, x2+ 20x + *
b,y2- * +49
Giúp mk vs mk đg cần gấp
a) x2+20x+* = \(x^2+2.x.10+10^2=\left(x+10\right)^2\)
b) \(y^2-2.y.7+7^2=y^2-14y+49=\left(y-7\right)^2\)
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ dấu...để mỗi đa thức sau trở thành bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu
...-10xy+25y^2=(...-...)^2
x^2+20x+...
y^2-...+49
16x^2+24xy+...
...-42xy+49y^2
25x^2+...+81
64x^2-...+9
=(x-5y)2
= x2+20x +100
= y2 -14y+47
..........
1/ \(x^2-10xy+25y^2=\left(x-5y\right)^2\)
2/ \(x^2+20x+100\)
3/ \(y^2-14y+49\)
4/ \(16x^2+24xy+9y^2\)
5/ \(9x^2-42xy+49y^2\)
6/ \(25x^2+90x+81\)
7/ \(64x^2-48x+9\)
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ có dấu * để có hằng đẳng thức
A) x^2 + 4x + * = (* + * )
B) 9x^2 - * + 4 = (* - *)^2
C) x^2 + x + * =(* + *)
D) * -2a + 4 = (* - *)^2
E) 4y^2 -* = (* - 3x )(* + *)
F)* -1/4 = (3y - *)(* + *)
G) 8x^3 + * =(* + 2a)(4x^2 - * + *)
H) * -27y^3 =(4x - *)(9y^2 + * + *)
Xin lỗi nha vì bài hơi dài :( . Giúp mình nha :3
a) \(x^2+4x+4=\left(x+2\right)^2\)
b) \(9x^2-12x+4=\left(3x-2\right)^2\)
c) \(x^2+x+\frac{1}{4}=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2\)
d) kiểm tra lại đề nhé
e) \(4y^2-9x^2=\left(2x-3x\right)\left(2x+3x\right)\)
f) \(9y^2-\frac{1}{4}=\left(3y-\frac{1}{2}\right)\left(3y+\frac{1}{2}\right)\)
g) \(8x^3+8a^3=\left(2x+2a\right)\left(4x^2-4ax+4a^2\right)\)
h) \(64x^3-27y^3=\left(4x-3y\right)\left(9y^2+12xy+16x^2\right)\)
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ có dấu * để có hằng đẳng thức
A) x^2 + 4x + * = (* + * )
B) 9x^2 - * + 4 = (* - *)^2
C) x^2 + x + * =(* + *)
D) * -2a + 4 = (* - *)^2
E) 4y^2 -* = (* - 3x )(* + *)
F)* -1/4 = (3y - *)(* + *)
G) 8x^3 + * =(* + 2a)(4x^2 - * + *)
H) * -27y^3 =(4x - *)(9y^2 + * + *)
I) * + * =(* + 1/2y)(4x^2 - * + *)
Xin lỗi bài này hơi dài. Mình đọc quài mà mình ko hiểu :(
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ có dấu * để có hằng đẳng thức:
a. 4x² + 12x + * = (*+*)
b. 25a² -*+ 16b² = (*-*)
c. 9/6x² -* = (*- 2)(* + *)
a. 4x² + 12x + 9 = (2x + 3)2
b. 25a² - 40ab+ 16b² = (5a - 4b)2
c. 9/6x² - 4 = (\(\frac{\sqrt{6}}{2}\)- 2)(\(\frac{\sqrt{6}}{2}\) + 2)
Điền vào chỗ trống các hạng tử thích hợp để được đẳng thức đúng:
1) x2 + 4xy + ............ = ( ........... + 2y )2
2) 25x2 + ……… + 81 = ( …… + ……..)2
3) ........ - 10xy + 25y2 = ( .......... - ........) 2
4) 16x2 +24xy +…….. = ( …… + ……..)2
x2+4xy+4y2=(x+2y)2
25x2+90x+81=(5x+9)2
x2-10xy+25y2=(x-5y)2
16x2+24xy+9y2=(4x+3y)2
Quan sát 2 vế cửa đẳng thức, xem đẳng thức thuộc hằng đẳng thức nào đã học.
- Từ vị trí số hạng đã biết trong hằng đẳng thức, xác định số hạng cần điền vào dấu *
1) 8x3 + * + * + 27y3 = (* + *)3
2) 8x3 + 12x2y + * + * = (* + *)3
3) x3 - * + * - * = (* - 2y)3
4) (* – 2)(3x + *) = 9x2 – 4
5) 27x3 – 1 = (3x – *)(* + 3x + 1)
6) * + 1 = (3x + 1)(9x2 - * + 1)
7) (2x + 1)2 = * + 4x + *
8) (* - 1)2 = 4x2 - * + 1
9) 9 - * = (3 – 4x)(3 + 4x)
10) (4x2 – 3) = (2x - *)(* + 3 )
a)8x3 + * + * + 27y3 = (* + *)3
=>A=(2x+3y)^3
b) (2x+1)^3
c)(x-2y)^3
d)(3x-2)(3x+2)
e)(3x-1)(9x^2+3x+1)
f)....................
6: \(27x^3+1=\left(3x+1\right)\left(9x^2-3x+1\right)\)
7: \(\left(2x+1\right)^2=4x^2+4x+1\)
8: \(\left(2x-1\right)^2=4x^2-4x+1\)
9: \(9-16x^2=\left(3-4x\right)\left(3+4x\right)\)