trang
bai1 1)You need ................(learn)..................(manage)your time more effectively 2)They refused..............(let)us.............. (check) in until we paid for excess luggage 3)Emailing is popular , but most teens enjoy .................. (chat) Online more than ....................(eamil) 4)He would rather ..............(make) a phone call than ..............(send) an email 5)Where were you last night ?I tried....................(call) you but couldnt.................(play) out...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 3 2018 lúc 14:12

Đáp án: A

Giải thích: Bắt đầu một ngày sớm có thể giúp bạn ______.

A. hoàn thành nhiệm vụ tốt hơn

B. làm chậm năng lượng của bạn

C. thực hiện cũng như trước khi

D. tiến bộ hơn

Thông tin: When you get up early, you are more calm, creative, and clear-headed.

=> Starting the day early can help you complete the tasks much better

Tạm dịch: Khi bạn thức dậy sớm, bạn bình tĩnh hơn, sáng tạo và sáng suốt hơn.

Đáp án cần chọn là: A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 1 2018 lúc 7:49

Đáp án: C

Giải thích: Lập danh sách các nhiệm vụ quan trọng có thể giúp chúng ta _______.

A. làm nhiều công việc hơn so với khả năng của chúng ta

B. chia sẻ công việc với các đối tác của chúng ta

C. ưu tiên các nhiệm vụ quan trọng

D. hoàn thành tất cả các nhiệm vụ vào ngày đó

Thông tin: In short, prioritize your tasks to focus on those that are more important.

=> Making a list of important tasks can help us prioritize important tasks

Tạm dịch: Tóm lại, ưu tiên công việc của bạn để tập trung vào những công việc quan trọng hơn.

Đáp án cần chọn là: C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 3 2019 lúc 6:59

Đáp án: B

Giải thích: Để cải thiện kỹ năng quản lý thời gian của bạn, bạn nên______.

A. mang theo một quyển ghi kế hoạch vào mọi lúc

B. có danh sách riêng biệt cho các danh mục khác nhau

C. làm cho danh sách “Việc cần làm” đơn giản để làm

D. ưu tiên các nhiệm vụ quản lý thời gian

Thông tin: To better manage your time-management skills, you may think of making 3 lists: work, home, and personal.

=> In order to improve your time-management skills, you should have separate lists for different categories.

Tạm dịch: Để quản lý tốt hơn các kỹ năng quản lý thời gian của bạn, bạn có thể nghĩ đến việc tạo 3 danh sách: công việc, gia đình và cá nhân.

Đáp án cần chọn là: B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 9 2018 lúc 15:46

Đáp án: B

Giải thích: Từ " attainable " trong đoạn 3 là có nghĩa là "_______".

A. có thể tham dự

B. có thể đạt được

C. không thể đạt được

D. thành công trong việc quản lý một cái gì đó

=> The word “attainable” in paragraph 3 is closet in meaning to “possible to achieve”.

Đáp án cần chọn là: B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 11 2017 lúc 17:41

Đáp án: C

Giải thích: Tất cả những điều sau đây là đúng về những ảnh hưởng của áp lực trừ ______.

A. cơ thể của chúng tôi bắt đầu cảm thấy mệt mỏi

B. nó có thể ảnh hưởng đến năng suất của chúng ta

C. chúng ta không có đủ thời gian để thư giãn

D. chúng ta chấp nhận nhiều công việc hơn khả năng của mình

Thông tin: Stress often occurs when we accept more work than our ability. The result is that our body starts feeling tired which can affect our productivity.

=> All of the following are true about the effects of stress EXCEPT that we don’t have enough time for relaxation

Tạm dịch: Căng thẳng thường xảy ra khi chúng ta chấp nhận nhiều công việc hơn khả năng của mình. Kết quả là cơ thể chúng ta bắt đầu cảm thấy mệt mỏi có thể ảnh hưởng đến năng suất của chúng ta.

Đáp án cần chọn là: C

Bình luận (0)
nguyễn ngọc trang
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
9 tháng 8 2016 lúc 17:33

1)I suggets ( do ).....going.. more sentences next time

2)That dress make her ..looks.. ( look ) beautiful

3)Ba is interested in ( learn )...learning.. Geography 

4)His teacher asks him ( do )...to do.. some exercises

5)After school,he spends most of his time ( use ) using his computer

6) We decided ( rent ) ..to rent... a house with a swimming pool

 

7)Let me ( pay ) pay for the meal. You paid last time

 

Bình luận (0)
Nguyển Quỳnh Anh
9 tháng 8 2016 lúc 17:35

Put the suitable form of verbs

1)I suggets ( do )...going.... more sentences next time

2)That dress make her ..looks.. ( look ) beautiful

3)Ba is interested in ( learn )...learning.. Geography 

4)His teacher asks him ( do )...to do.. some exercises

5)After school,he spends most of his time ( use ) using his computer

6) We decided ( rent ) ...to rent.. a house with a swimming pool

7)Let me ( pay ) pay for the meal. You paid last time

Bình luận (0)
Thảo Phương
9 tháng 8 2016 lúc 17:37

1) going

2)looks

3)learning

4)to do

5)using

6)to rent

7) pay

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 6 2019 lúc 8:50

Đáp án là D. benefits: những lợi ích

Các từ còn lại: goods: hàng hóa; convenience: sự tiện lợi; advantage: lợi ích ( nhưng chỗ trống cần một danh từ dạng số nhiều, vì trước không có mạo từ a/an )

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 6 2017 lúc 17:45

Đáp án là B. Lead: trải qua, kéo dài (cuộc sống...)

Các từ còn lại: guide: hướng dẫn; carry:mang; spend: dành, sử dụng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 6 2017 lúc 4:26

Đáp án là A. too đứng ở cuối câu sau dấu phẩy mang nghĩa là “cũng”

Bình luận (0)