Với số nguyên nn bất kỳ, biểu thức n(3n - 2) - 3n(n + 1)n(3n−2)−3n(n+1) luôn chia hết cho bao nhiêu?
Với số nguyên nn bất kỳ, biểu thức n(3n - 2) - 3n(n + 2)n(3n−2)−3n(n+2) luôn chia hết cho bao nhiêu?
n( 3n - 2 ) - 3n( n + 2 )
= 3n2 - 2n - 3n2 - 6n
= -8n luôn chia hết cho ±1 ; ±2 ; ±4 ; ±8
chứng minh rằng biểu thức : n (3n - 1) - 3n(n - 2) luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên n
\(n\left(3n-1\right)-3n\left(n-2\right)=3n^2-n-\left(3n^2-6n\right)=3n^2-n-3n^2+6n=5n\)
luôn chia hết cho \(5\)với mọi số nguyên \(n\).
CMR với mọi số nguyên n thì
a, (n^2+3n-1)(n+3)-n^3 +2 chia hết cho 5
b,(6n+1)(n+5)-(3n+5)(2n-1) chia hết cho 2
c,n(n+5)-(n-3)(n+3) luôn chia hết cho 6
Trần Thị Thùy Dung tham khảo đây nha:
Câu hỏi của Cute Baby so good - Toán lớp 6 - Học toán với OnlineMath
............
Trần Thị Thùy DungTìm giá trị nguyên của n
a/ 7 chia hết cho n+2
b/ n+1 chia hết cho n-3
c/ Để giá trị của biểu thức \(3n^3+10n^2-5\) chia hết cho giá trị của biểu thức 3n+1
d/ Để giá trị của biểu thức \(10n^2+n-10\) chia hết cho giá trị của biểu thức n-1
a: =>\(n+2\in\left\{1;-1;7;-7\right\}\)
=>\(n\in\left\{-1;-3;5;-9\right\}\)
b: =>n-3+4 chia hết cho n-3
=>\(n-3\in\left\{1;-1;2;-2;4;-4\right\}\)
=>\(n\in\left\{4;2;5;1;7;-1\right\}\)
c: =>3n^3+n^2+9n^2-1-4 chia hết cho 3n+1
=>\(3n+1\in\left\{1;-1;2;-2;4;-4\right\}\)
=>\(n\in\left\{0;-\dfrac{2}{3};\dfrac{1}{3};-1;1;-\dfrac{5}{3}\right\}\)
d: =>10n^2-10n+11n-11+1 chia hết cho n-1
=>\(n-1\in\left\{1;-1\right\}\)
=>\(n\in\left\{2;0\right\}\)
1.tìm ba số tự nhiên liên tiếp biết tích của hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 50
2.Chứng minh rằng biểu thức n(3n-4)-3n(n+1) luôn chia hết cho 7 với mọi số nguyênn
B2:Tìm các số nguyên n sao cho biểu thức sau nguyên
A=3n+2/n-1
B=3n+1/3n-1
Tìm số nguyên n sao cho :
a)3n+2 chia hết cho n-1
b)3n+24 chia hết cho n-4
c)3n+5 chia hết cho n+1
a) 3n + 2 chia hết cho n - 1
\(\Rightarrow\) 3n - 3 + 5 chia hết cho n - 1
\(\Rightarrow\) 3(n - 1) + 5 chia hết cho n - 1
\(\Rightarrow\) 5 chia hết cho n - 1
\(\Rightarrow\) n - 1 \(\in\) Ư(5) = {-1; 1; -5; 5}
\(\Rightarrow\) n \(\in\) {0; 2; -4; 6}
b) 3n + 24 chia hết cho n - 4
\(\Rightarrow\) 3n - 12 + 36 chia hết cho n - 4
\(\Rightarrow\) 3(n - 4) + 36 chia hết cho n - 4
\(\Rightarrow\) 36 chia hết cho n - 4
\(\Rightarrow\) n - 4 \(\in\) Ư(36) = {-1; 1; -2; 2; -3; 3; -4; 4; -6; 6; -9; 9; -12; 12; -18; 18; -36; 36}
\(\Rightarrow\) n \(\in\) {-3; 5; 4; 6; -1; 7; 0; 8; -2; 10; -5; 13; -8; 16; -14; 22; -32; 40}
c) 3n + 5 chia hết cho n + 1
\(\Rightarrow\) 3n + 3 + 2 chia hết cho n + 1
\(\Rightarrow\) 3(n + 1) + 2 chia hết cho n + 1
\(\Rightarrow\) 2 chia hết cho n + 1
\(\Rightarrow\) n + 1 \(\in\) Ư(2) = {-1; 1; -2; 2}
\(\Rightarrow\) n \(\in\) {0; 2; -1; 3}
a) 3n + 2 chia hết cho n - 1
⇒⇒ 3n - 3 + 5 chia hết cho n - 1
⇒⇒ 3(n - 1) + 5 chia hết cho n - 1
⇒⇒ 5 chia hết cho n - 1
⇒⇒ n - 1 ∈∈ Ư(5) = {-1; 1; -5; 5}
⇒⇒ n ∈∈ {0; 2; -4; 6}
b) 3n + 24 chia hết cho n - 4
⇒⇒ 3n - 12 + 36 chia hết cho n - 4
⇒⇒ 3(n - 4) + 36 chia hết cho n - 4
⇒⇒ 36 chia hết cho n - 4
⇒⇒ n - 4 ∈∈ Ư(36) = {-1; 1; -2; 2; -3; 3; -4; 4; -6; 6; -9; 9; -12; 12; -18; 18; -36; 36}
⇒⇒ n ∈∈ {-3; 5; 4; 6; -1; 7; 0; 8; -2; 10; -5; 13; -8; 16; -14; 22; -32; 40}
c) 3n + 5 chia hết cho n + 1
⇒ 3n + 3 + 2 chia hết cho n + 1
⇒ 3(n + 1) + 2 chia hết cho n + 1
⇒ 2 chia hết cho n + 1
⇒ n + 1 ∈ Ư(2) = {-1; 1; -2; 2}
⇒ n ∈ {0; 2; -1; 3}
tìn số nguyên n sao cho n^3-3n^2-3n-1 chia hết cho n^2+n+1
tìm số nguyên n để n^3 -3n^2 -3n -1 chia hết cho n^2 +n+1