Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 2cm. Vận tốc tại vị trí cân bằng có độ lớn
A. 4cm/s
B. 8cm/s
C. 3cm/s
D. 0,5cm/s
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 3 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 0,5 cm/s.
D. 4 cm/s.
Đáp án B
Tần số góc = 4 rad/s
Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn = 4.2 = 8 cm/s
Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 2 cm. Vận tốc tại vị trí cân bằng có độ lớn
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 0,5 cm/s.
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0 , 5 π (s) và biên độ 2cm. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu
A. 8cm/s
B. 0,5cm/s
C. 3cm/s
D. 4cm/s
Chọn đáp án A
Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn v max = ω A = 2 π T A = 8 ( c m / s )
Một chất điểm dao đọng điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. 8 cm/s
B. 0,5 cm/s
C. 3 cm/s
D. 4 cm/s
Đáp án A
Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn
.
Một chất điểm dao đọng điều hòa với chu kì 0 , 5 π ( s ) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. 8 cm/s
B. 0,5 cm/s
C. 3 cm/s
D. 4 cm/s
Đáp án A
Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn
v max = ω A = 2 π T A = 8 c m / s
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0 , 5 π (s) và biên độ 4 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 16 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,5 π s và biên độ 2 cm. Vận tốc tại vị trí cân bằng có độ lớn
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 0,5 cm/s
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 π (s) và biên độ 2cm. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu
A. 8cm/s
B. 0,5cm/s
C. 3cm/s
D. 4cm/s
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 2 cm. Tính vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng.
A. v = ± 7
B. v = ± 5
C. v = ± 6
D. v = ± 8