Số chính phương chia 2;3;4;5;6;7;8;9 dư mấy
Help me!!!!
một số chính phương lẻ và một số chính phương chẵn chia 4 dư mấy
Ta lấy ví dụ:
Số chính phương lẻ là: 9
Số chính phương chẵn là: 4
9 : 4 = 2 ( dư 1 )
4 : 4 = 1
Vậy số chính phương lẻ chia 4 dư 1
Số chính phương chẵn chia hết cho 4
Số chính phương chia 6 dư mấy?
Những số chính phương có dạng là (6k)^2 thì chia 6 sẽ dư 6
Những số chính phương có dạng là(6k+1)^2 chia 6 dư 1
(6k+2)^2 chia 6 dư 4
(6k+3)^2 chia 6 dư 3
(6k+4)^2 chia 6 dư 4
(6k+5)^2 chia 6 dư 1
Số chính phương khi chia cho 4 thì dư mấy?
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để số đó chia cho 2;3;4;5;6;7;8;9 lần lượt dư 1;2;3;4;5;6;7;8
Gọi số đó là : a
a + 1 chia hết cho 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9
=> a+1 thuộc BC ( 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ) và a nhỏ nhất
=> a + 1 = BCNN ( 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ) = 7 . 8 . 9 = 504
=> a = 504 - 1 = 503
=> a = 503
Tick tớ nhé bạn !
Gọi số đó là : a
a + 1 chia hết cho 2;3;4;5;6;7;8;9
=> a+1 thuộc BC(2;3;4;5;6;7;8;9)
a nhỏ nhất
=> a+1 = BCNN(2;3;4;5;6;7;8;9) =7.8.9=504
=> a = 504 -1 =503
Vậy a =503
khi chia a cho 72 thì dư 18 hỏi a chia hết cho số nào trong các số sau đây
2;3;4;5;6;7;8;9
Chia hết cho 2 , 3 , 6 , 9.
Hết rùi..............
Khi chia một số tự nhiên a cho 72, ta được số dư là 18. Hỏi a chia hết cho số nào trong cac số 2;3;4;5;6;7;8;9 ?
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất,biết rằng khi chia số đó cho 2;3;4;5;6;7;8;9 thì có số dư lần lượt là 1;2;3;4;5;6;7;8
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất ,biết rằng khi chia số đó cho 2,3,4,5,6,7,8,9 thì có số dư lần lượtlà:1,2,3,4,5,6,7?Gọi a là số phải tìm thì ta có a+1 là số nhỏ nhất chia hết cho 2,3,4,5,6,7,8,9Số nhỏ nhất chia hết chia cho cả 2,3,4,5,6,7,8,9 là bội chung nhỏ nhất của các số đó.
Chính là số:3^2.2^3.5.7=5.78.9 = 2520. Vậy a+1=2520 =>a=2519
Suy ra số phải tìm là: 2519
HELP ME!!!! HELP ME!!!!!!
tìm số chính phương có 3 chữ số thỏa mãn: nếu đổi chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị cho nhau ta được số mới là số chính phương liền sau số chính phương đã cho
2 Tìm một số chính phương có 4 chữ số sao cho khi viết 4 chữ số đó theo thứ tự ngược lại ta cũng đc 1 số chính phương và số chính phương này là bội của số chính phương ta cần tìn3 Tìm số nguyên tố p sao cho tống tất cả các ước dương của p 4 là 1 số chính phươngLÀM NHANH GIÚM NHA MẤY BẠN. AI LÀM NHANH, ĐÚNG NHẤT SẼ CÓ LIKE PLEASE HELP ME
Gọi số phải tìm là \(\overline{abcd}=n^2\)
nên số viết theo thứ tự ngược lại là \(\overline{dcba}=m^2\) với \(m,n\inℕ\)và m>n
Do \(1000\le\overline{abcd},\overline{dcba}\le9999\) nên \(1000\le m^2,n^2\le9999\)
Mà \(m^2,n^2\)là số chính phương và \(m,n\inℕ\)
\(\Rightarrow1024\le m^2,n^2\le9801\)
\(\Rightarrow32\le m,n\le99\)
Do \(\overline{dcba}⋮\overline{abcd}\Rightarrow m^2⋮n^2\Rightarrow m⋮n\)
Đặt \(m=kn\forall k\inℕ^∗,k\ge2\Rightarrow\overline{dcba}=k^2.\overline{abcd}\)
Ta có: \(m=kn\le99,n\ge32\)
=> 32.k.n ≤ 99n => k ≤ 99/32 => k≤ 3 \(\Rightarrow32kn\le99n\Rightarrow k\le\frac{99}{32}\Rightarrow k\le3\)
Như vậy: \(k\in\left\{2;3\right\}\)
+Nếu k = 2 thì: dcba = 4.abcd
Theo a € {1,4,6,9}: nếu a=4 thì: dcb4 = 4bcd . 4 > 9999 => a chỉ có thể là 1.
Khi đó: dcb1 = 4. 1bcd ≤ 4.1999 = 7996 => d ≤ 7. Kết hợp với đc: d= 4 hoặc d =6
Với d=4: <=> 390b+15=60c <=> 26b+1=4c (vô lý vì vế trái chẵn còn vế phải lẻ)
Với d = 6: <=> 390b+23 = 60c+2000 (cũng vô lý)
+Như vậy: k =3. Khi đó: dcba = 9.abcd
a chỉ có thể là 1 và d = 9. Khi đó: <=> 9cb1 = 9.1bc9
<=> 10c = 800b+80 <=> c = 80b+8
Điều này chỉ có thể xảy ra <=> b=0 và c=8
KL: số phải tìm là: 1089