Tìm Giá trị thích hợp thay vào số thập phân x, y sao cho
X, Y x10 =Y,X ( x, y không đồng thời bằng 0 )
Tìm giá trị thích hợp thay vào x,y sao cho:
xy *9,9=xx,yy
(với x và y không đồng thời bằng 0)
tính giá trị thích hợp thay vào x , y sao cho : xy * 10 = yx ( với x và y không đồng thời bằng 0 )
tìm giá trị thích hợp thay vào x,y:
xy.10 = y,x
(với y và x ko đồng thời bằng 0)
x=1;2;3;4;5;6;7;8;9
y=1;2;3;4;5;6;7;8;9
Tìm giá trị thích hợp thay vào x,y sao cho
x,y * 10 = y,
Tìm giá trị thích hợp thay vào xem, y sao cho
a) x, y *10=y, x
b) x, y *9, 9=xx, yy
a ) x = 0 và y = 1
thay vào : 0,1 * 10 = 1,0
tính giá trị thích hợp thay vào x ,y sao cho : x,y * 10 = yx
Cho \(x,y,z\) không âm, không đồng thời bằng \(0\) và thỏa \(\dfrac{1}{x+1}+\dfrac{1}{y+2}+\dfrac{1}{z+3}\le1\). Tìm giá trị nhỏ nhất của \(P=x+y+z+\dfrac{1}{x+y+z}\)
Ta có \(\dfrac{1}{x+1}+\dfrac{1}{y+2}+\dfrac{1}{z+3}\ge\dfrac{9}{x+y+z+6}\), do đó:
\(\dfrac{9}{x+y+z+6}\le1\)
\(\Leftrightarrow x+y+z\ge3\)
Đặt \(x+y+z=t\left(t\ge3\right)\). Khi đó \(P=t+\dfrac{1}{t}\)
\(P=\dfrac{t}{9}+\dfrac{1}{t}+\dfrac{8}{9}t\)
\(\ge2\sqrt{\dfrac{t}{9}.\dfrac{1}{t}}+\dfrac{8}{9}.3\)
\(=\dfrac{2}{3}+\dfrac{24}{9}\)
\(=\dfrac{10}{3}\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}t=x+y+z=3\\x+1=y+2=z+3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left(x,y,z\right)=\left(2,1,0\right)\)
Vậy \(min_P=\dfrac{10}{3}\Leftrightarrow\left(x,y,z\right)=\left(2,1,0\right)\)
Câu 2: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: | |
a) 0,35 km = ……….. m | b) 48 phút = ………….. giờ |
c) 4 km2 7 hm2 = …………. km2 | d) 5 kg 832g = …………. Kg
|
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: | a) Tìm y: 5 x y = 17,5 |
15,8 x 5 +84,2 x 5 = ..................................... ......................................................................... ......................................................................... | ......................................................................... ......................................................................... ......................................................................... |
Câu 2:
a: 0,35km=350m
b: 48'=0,8h
Câu 2: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: | |
a) 0,35 km = 350 m | b) 48 phút = 0,8 giờ |
c) 4 km2 7 hm2 = 4,07 km2 | d) 5 kg 832g =5,832 Kg
|
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: | a) Tìm y: 5 x y = 17,5 |
15,8 x 5 +84,2 x 5 = (15,8+84,2)x5 =100x5 =500 | ⇒y=17,5:5 ⇒y=3,5
|
Cho hàm số y = f(x) = -1,5 x 2 . Dùng đồ thị, tìm những giá trị thích hợp điền vào các chỗ (…) :
Khi 1 ≤ x ≤ 2 thì ... ≤ y ≤ ....;
Khi -2 ≤ x ≤ 0 thì ... ≤ y ≤ ...;
Khi -2 ≤ x ≤ 1 thì .... ≤ y ≤ ...
Ta có :
- Khi 1 ≤ x ≤ 2 thì -6 ≤ y ≤ -1,5 ;
- Khi -2 ≤ x ≤ 0 thì -6 ≤ y ≤ 0 ;
- Khi -2 ≤ x ≤ 1 thì -6 ≤ y ≤ 0.