Nguyễn Ngọc Gia Hân
Much has been said written about the declining numbers of and disappointing lack of diversity among American college students majoring in engineering. Among the factors cited to explain this phenomenon are the lack of exposure of high school students to the very idea of engineering and the fact that many have insufficient mathematics and science background to gain entrance to engineering school, even if they do identify the profession as a possible career. This is unfortunate, for the ideas of e...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 6 2019 lúc 16:52

 Đáp án là A. say + that + clause: nói rằng…

Các từ còn lại: tell someone something/ to do something: nói với ai cái gì/ bảo ai làm gì Object ( + to ): phản đối ; promise to do something: hứa làm gì

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 8 2017 lúc 15:00

 Đáp án là D. Ý trong bài: Indeed, comparisons of numbers of species among the Amazon basin, tropical Asia, and Africa are still mostly "personal communication" citations, even for vertebrates. In other words, unlike comparison between temperate and tropical areas,

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 4 2019 lúc 8:23

Đáp án A.

Clue: “Little is known about the evenness of butterfly distribution”.

- evenness (n): sự đều nhau

Dịch cả câu: Không có nhiều thông tin về sự phân bố đồng đều của bướm.

Đáp án là A. There are many other things that we don’t know about butterfly evenness distribution: Có nhiều điều chúng ta không biết về sự phân bố đồng đều của bướm – Trùng với Clue.

Các đáp án khác sai:

B. We don’t know anything about butterfly evenness distribution: Chúng ta không biết gì về sự phân bố đồng đều của bướm.

C. We know much about butterfly evenness distribution: Chúng ta biết nhiều về sự phân bố đồng đều của bướm.

D. We know about butterfly evenness distribution to some extent: Chúng ta biết về sự phân bố đồng đều của bướm ở một cấp độ nào đó.

MEMORIZE

- little (adj): ít, một chút.

Khi little đứng đầu câu thì chúng ta phải sử dụng cấu trúc đảo ngữ.

Little + trợ ĐT + S + V…

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 3 2017 lúc 18:00

Đáp án A.

Clue: “Little is known about the evenness of butterfly distribution”.

- evenness (n): sự đều nhau

Dịch cả câu: Không có nhiều thông tin về sự phân bố đồng đều của bướm.

Đáp án là A. There are many other things that we don’t know about butterfly evenness distribution: Có nhiều điều chúng ta không biết về sự phân bố đồng đều của bướm – Trùng với Clue.

Các đáp án khác sai:

B. We don’t know anything about butterfly evenness distribution: Chúng ta không biết gì về sự phân bố đồng đều của bướm.

C. We know much about butterfly evenness distribution: Chúng ta biết nhiều về sự phân bố đồng đều của bướm.

D. We know about butterfly evenness distribution to some extent: Chúng ta biết về sự phân bố đồng đều của bướm ở một cấp độ nào đó.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 10 2018 lúc 11:21

Đáp án C

Giải thích: Vị trí của những nhà bảo tồn khoa học trở nên yếu thế hơn bởi vì họ đã _______.

A. lấy lý lẽ của những nhà kinh tế học

B. thất bại trong việc đối thoại với cộng đồng

C. mất đi vị thế chủ động trong cuộc tranh luận

D. phản kháng quá kịch liệt

Giải thích: Thông tin ở đoạn cuối cùng “It is not clear how much of an impact this argument has on the informed public, but it has certainly provoked an outcry among scientific conservationists. It has set the terms for, and dominated” [Không rõ là ảnh hưởng của những lý lẽ này đến công chúng ra sao, nhưng chắc chắn rằng nó đã dẫn đến sự phản đối kịch liệt của những nhà bảo tồn khoa học. Nó đã đặt ra giới hạn và áp đảo. . .] Lí luận của nhà kinh tế chiếm thế chủ đạo, nghĩa là vị trí của nhà bảo tồn khoa học sẽ ngược lại là mất đi, yếu hơn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 4 2018 lúc 17:12

Đáp án C.

Keywords: important parts, general theory, EXCEPT.

Clue: “A general theory of diversity would have to predict not only this difference between temperature and tropical zones, but also patterns within each region, and how these patterns vary among different animal and plant groups”: Một lý thuyết tổng quát về sự đa dạng đã phải dự đoán được không chỉ sự khác biệt giữa các khu vực ôn đới mà còn các kiểu mẫu theo từng vùng và sự biến đổi của những kiểu mẫu giữa các nhóm động thực vật khác nhau.

Cấu trúc “not only… but also…” (không những … mà còn …) đã đưa ra ba phần quan trọng của lý thuyết này. Trong đó không đề cập đến “migration among temperate and tropical zones”: sự di cư giữa các vùng ôn đới và nhiệt đới. Vậy đáp án C là phù hợp nhất.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2017 lúc 7:47

Đáp án C.

Key words: important parts, general theory, EXCEPT.

Clue: “A general theory of diversity would have to predict not only this difference between temperate and tropical zones, but also patterns within each region, and how these patterns vary among different animal and plant groups”: Một lý thuyết tổng quát về sự đa dạng đã phải dự đoán được không chỉ sự khác biệt giữa các khu vực ôn đới và nhiệt đới mà còn các kiểu mẫu theo từng vùng và sự biến đổi của những kiểu mầu giữa các nhóm động thực vật khác nhau.

Cấu trúc “not only… but also…” (không những … mà còn…) đã đưa ra ba phần quan trọng của lý thuyết này. Trong đó không đề cập đến “migration among temperate and tropical zones”: sự di cư giữa các vùng ôn đới và nhiệt đới. Vậy đáp án C là phù hợp nhất.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 5 2019 lúc 11:23

Đáp án C.

Key words: communicating information, conversation, issues.

Clue: “Butterflies also have a favorable image with the general public”: Loài bướm cũng giữ một hình ảnh tốt đẹp trong mắt con người.

- to have a favoralbe image = to be viewed positively: là hình ảnh đẹp, được ưa thích.

Chọn đáp án C. are viewed positively by people.

Các đáp án khác không phù hợp:

A. are simple in structure: đơn giản trong cấu trúc.

B. have been given scientific names: được đặt cho những cái tên khoa học

D. are found mainly in temperate climates: được tìm thấy phần lớn ở khí hậu ôn đới

MEMORIZE

- favorable / ˈfeɪvərəbl / (adj): được ưa thích

- favour (n): thiện ý, sự quý mến

- to win sb’s favour: được ai quý mến

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 9 2019 lúc 12:12

Đáp án C.

Keywords: communicating information, conversation, issues.

Clue: “Butterflies also have a favorable image with the general public”: Loài bướm cũng giữ một hình ảnh tốt đẹp trong mắt con người.

- to have a favorable image = to be viewed positively: là hình ảnh đẹp, được ưa thích.

Chọn đáp án C. are viewed positively by people.

Các đáp án khác không phù hợp:

A. are simple in structure: đơn giản trong cấu trúc.

B. have been given scientific names: được đặt cho những cái tên khoa học.

D. are found mainly in temperate climates: được tìm thấy phần lớn ở khí hậu ôn đới.

Bình luận (0)