Cho mình hỏi phụ ngữ,bổ ngữ,định ngữ,phó từ là gì?Lấy ví dụ cụ thể cho mình nha!!!
Hãy cho 8 ví dụ khác nhau về các dạng xác định chủ ngữ và vị ngữ (hoặc trạng ngữ nhưng trừ định ngữ và bổ ngữ)
Trả lời thật nhanh cho mình nhé(ai đúng mình tick-_-)
Lưu ý: Trường hợp ở phía dưới ghi "vật lí 5" thì tức là "Tiếng Việt 5" mình gõ cái này bởi vì các bạn phản hồi cái đó rất nhiều .
ví dụ về câu trần thuậ đơn có từ là, ( nhiều ví dụ nha để mk chọn lọc ấy ) xác định chủ ngữ , vị ngữ trong ví dụ đó và cho biết vị ngữ đó do từ loại hay cụm từ loại nào tạo thành??? đừng lấy trong sách nha mí bn, lấy trong sách mk sẽ ko tick đâu nhé, gúp mk đi nha
Ví dụ câu trần thuật đơn có từ là:
-Em là một học sinh
+Em: CN, cấu tạo từ danh từ
+là một học sinh: VN, cấu tạo từ cụm danh từ
Giúp mik vs
Thành ngữ (từ gạch chân) trong ví dụ dưới đây giữ vai trò ngữ pháp gì ?nó là vị ngữ vì từ lên thách xuống ghềnh bay là hoạt động của chủ ngữ là (chữ ngữ là thân cò) nên ta chọn đáp án B
a/Thành ngữ là gì ? Cho ví dụ ?
b/ Sử dụng thành ngữ có tác dụng gì ?
c/ Thành ngữ có thể giữ chức vụ gì trong câu
d/ Điều gì tạo nên nghĩa của thành ngữ ? Cho ví dụ ?
a) Nó có trong SGK
b) SGK
c) SGK
d) Từ ngữ ẩn ý
Các bạn cho mình biết:
Bổ ngữ là gì
Định ngữ là gì
Bổ ngữ là thành phần phụ đứng trước hoặc sau động từ hoặc tính từ để bổ nghĩa cho động từ hay tính từ đó và góp phần tạo thành cụm động từ hay cụm tính từ.
VD: Cuốn sách rất vui nhộn(rất là bổ ngữ)
Định ngữ là thành phần phụ trong câu tiếng Việt. Nó giữ nhiệm vụ bổ nghĩa cho danh từ(cụm danh từ). Nó có thể là một từ, một ngữ, hoặc một cụm chủ- vị.
VD: Bà tôi có mái tóc bạc trắng(bạc trắng là định ngữ)
KB vs mình nha. Thanks!
Tìm thêm những từ ngữ có thể làm phụ ngữ ở phần trước, phần sau cụm tính từ. Cho biết những phụ ngữ ấy bổ sung cho tính từ trung tâm những ý nghĩa gì.
Những từ ngữ có thể làm phụ ngữ ở phần trước cụm tính từ: rất, vô cùng, vốn...
Phần phụ sau: lắm,
Tìm thêm những từ ngữ có thể làm phụ ngữ ở phần trước, phần sau cụm động từ. Cho biết những phụ ngữ ấy bổ sung cho động từ trung tâm những ý nghĩa gì?
Những từ làm phụ ngữ ở phần trước: đã, sẽ, đang, sắp…
Những từ làm phụ ngữ phía sau bổ sung cho phần trung tâm: thường là các danh từ
Tìm thêm những từ ngữ có thể làm phụ ngữ ở phần trước, phần sau cụm động từ. Cho biết những phụ ngữ ấy bổ sung cho động từ trung tâm những ý nghĩa gì?