23m vuông 17 dm vuông =...........m vuông
5m vuông 38dm vuông .............m vuông
23m vuông 9dm vuông..............m vuông
72dm vuông ...................m vuông
5dm vuông 6cm vuông ...........dm vuông
17 dm vuông 23m vuông bằng bao nhiêu dm2
trong các phân sô 2/3, 3/4,5/6,1/12 phân số nào lớn nhất
1/ 23m2 17dm2 = 2317 dm2
2/ Quy đồng mẫu các phân số (MSC: 12)
ta có: \(\frac{2}{3}=\frac{8}{12}\)
\(\frac{3}{4}=\frac{9}{12}\)
\(\frac{5}{6}=\frac{10}{12}\)
\(\frac{1}{12}\)giữ nguyên
Vậy ta thấy phân số \(\frac{10}{12}\)lớn nhất
hay \(\frac{5}{6}\)lớn nhất trong các ps đã cho
23m vuông và 25dm vuông bằng bao nhiêu dm vuông?
nêu cách tính a) 2ha-4680m vuông =.........b) 123ha-1km vuông 2ha=........c) 345 dam vuông - 3ha 45m vuông=.........d) 23m vuông - 2m vuông 3 dm vuông=......
a) 2ha = 20000m vuông
2ha - 4680m vuông = 15320m vuông
b) 1 km vuông 2ha = 120 m vuông
123ha - 1 km vuông 2ha = 3 ha
c) 345 dam vuông = 34500 m vuông
3ha 45m vuông = 30045m vuông
345 dam vuông - 3ha 45m vuông = 4455m vuông
d) 23m vuông = 2300 dm vuông
2m vuông 3 dm vuông = 203dm vuông
23m vuông - 2m vuông 3 dm vuông= 2097 dm vuông
23m vuông 7cm vuông=....cm vuông
4 tấn 34 kg=....kg
23m vuông 7cm vuông =....m vuông
4 tấn 34 kg=....tấn
23m27cm2=230007cm2
4 tấn 34 kg = 4034 kg
23m27cm2=23,0007cm2
4 tấn 34 kg = 4,034 kg
23m vuông 7cm vuông=230007 cm vuông
4 tấn 34 kg=4034kg
23m vuông 7cm vuông =230007m vuông
4 tấn 34 kg=4034tấn
23m vuông 7 cm vuông= cm vuông
23m vuông 7 cm vuông= m vuông
4 tấn 34kg= kg
4 tấn 34kg= tấn
762kg= tấn
3,15 tấn= kg
67kg= tấn
0,042 tấn= kg
230007
23,0007
4034
4,034
0,762
3150
0,067
42
đày đủ nha
230007 cm2
23.0007 m3
4034 kg
4.034 tan
0.762 tan
3150 kg
0.067 tan
42 kg
Neu dung thi k dung cho minh nha
1069 kg = ....... tấn. 1km 200m =.......km
0,15km vuông = .........dam vuông. 2/5ha=...mét vuông
21 tấn 3tạ = .....tấn. 3501ha = ........km
5m vuông 4dm vuông =..........dm vuông
4m 1dm = .........m. 2m vuông 5dm vuông .......m vuông
23m 25cm = ......m.
2dam vuông 8m vuông =........dam vuông
3m 15cm = .........m 2,54 tấn = .........kg
251 ha = ...........km vuông 15 tấn 24 kg .....tấn
456dm vuông = .......m vuông. 55dm = .......m
4tấn 6tạ =.........tấn. 148g = ........kg
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm
7m vuông ......... Cm vuông
9708m vuông ........... Dam vuông...........m vuông
21 tấn 17 kg ........... Tấn
29 dm 3cm ............dm
3,5 ha ............... m vuông
5km vuông ......... Ha
70000m vuông ............. Ha
8,02 km .............km..................m
4 cm vuông 5mm vuông ............... Cm vuông
600 g ............ Kg
\(7m^2=70000cm^2\)
\(9708m^2=97dam^28m^2\)
21 tấn 17kg = 21,017 tấn
29 dm 3 cm = 29,3 dm
\(3,5Ha=35000m^2\)
\(5km^2=500Ha\)
\(70000m^2=7Ha\)
8,02 km = 8 km 20 m
\(4cm^25mm^2=4,05cm^2\)
600 g = 0,6 kg
A. 3hm vuông 4dam vuông =............m
B. 23m vuông 9dm vuông =.............m
C. 4,4km vuông =...............m
D. 4,8dam vuông =............m( giúp mình trong thời gian sớm nhất đi )
3hm2 4dam2 = 30400 m2
23m2 9dm2 = 23,09 m2
4,4 km2 = 4400000 m2
4,8 dam2 = 480 m2