Cho 26,1 muối bari nitrat Ba(NO3)2 tác dụng với 28,4g natri sunfat Na2SO4. Sau phản ứng thu được dung dịch X và m gam chất kết tủa trắng. Tìm giá trị của m?
Nhỏ từ từ dubg dịch Natri sunfat (Na2SO4) vào ống nghiệm chứa dung dịch Bari nitrat (Ba(NO3)2) thấy có 1 kết tủa trắng xuất hiện, đó là Bari sunfat (BaSO4). Sau khi kết tủa trắng lắng hết xuống đáy ống nghiệm thì phần dung dịch ở trên có chứa muối natri nitrat(NaNO3) ( xem như phản ứng vừa đủ) A dấu hiệu nào cho thấy đã có phản ứng hóa học xảy ra B lập phương trình hóa học của phản ứng C viết phương trình chữ
$a)$ Tạo kết tủa trắng
$b)PTHH:Na_2SO_4+Ba(NO_3)_2\to 2NaNO_3+BaSO_4\downarrow$
$c)$ natri sunfat + bari nitrat ----> bari sunfat + natri nitrat
Cho 14,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,02 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat (không có muối Fe2+). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 72,18
B. 76,98
C. 92,12
D. 89,52
Cho 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2S và SO2 tác dụng hết với 1,25 lít dung dịch nước brom vừa đủ. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng Ba(NO3)2 dư, thu được m gam kết tủa trắng.
Giá trị của m là:
A. 116,50.
B. 29,125.
C. 58,25.
D. 291,25.
Cho m gam P2O5 phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 thu được 60,1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2 sau phản ứng thu được m + 65,3 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 60,24
B. 56,8
C. 54,2
D. 51,6
Cho 200 ml dung dịch BaCl2 1M tác dụng vừa đủ với dung dịch natri sunfat Na2SO4, sau phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa?
\(n_{BaCl2}=1.0,2=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
\(n_{BaCl2}=n_{BaSO4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{kt}=m_{BaSO4}=0,2.233=46,6\left(g\right)\)
Cho m gam hỗn hợp H gồm A l , M g O , A l C l 3 , M g ( N O 3 ) 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1 , 38 m o l K H S O 4 , kết thúc phản ứng thu được 0 , 14 m o l N O ; dung dịch X chứa ( m + 173,5) gam muối trung hòa. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng A l C l 3 trong H có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33
B. 22
C. 34
D. 25
Cho 200 ml dung dịch AgNO3 2,5a mol/l tác dụng với 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,44
B. 28,7
C. 40,18
D. 43,05
Cho 200 ml dung dịch AgNO3 2,5a mol/l tác dụng với 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,44
B. 28,7
C. 40,18
D. 43,05
Cho m gam hỗn hợp H gồm Al, MgO, AlCl3, Mg(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,38 gam KHSO4, kết thúc phản ứng thu được 0,14 mol NO; 0,04 mol H2; dung dịch X chứa (m + 173,5) gam muối trung hòa. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng AlCl3 trong H có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33.
B. 22.
C. 34.
D. 25.