Những câu hỏi liên quan
Hà Thu
Xem chi tiết
Đăng Khoa
22 tháng 2 2022 lúc 13:07

1. …………………..including Facebook, You tube, etc….as a means of communication has become very popular among young people.

A. video chatting                  B. using social media                       C. emailing                D. using telepathy

2. Our group has worked online the whole time! Now let’s ……………………………….

A. video chatting                  B. using social media           C. emailing               D. meeting face to face

3. If you want to write to a friend in another country, ………………………is a faster and cheaper way than sending a letter.

A. video chatting                  B. using social media           C. emailing               D. meeting face to face

4. …………………..is a way to communicate instantly by thought.

A. video chat                         B. using social media                       C. emailing                D. using telepathy

5. In the future, may be voice calls will disappear. We will use ………………….to talk to and see a friend at the same time.

A. sending letters                 B. using telepathy    C. video chatting

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 10 2018 lúc 16:14

Đáp án là B.

Except:ngoại từ

Other: khác

Rather than: thay vì

Apart from: ngoại trừ

Cụm từ: other than [ ngoài ra]

Some vloggers have no ambition (33)………than to show films they have shot while on holiday in exotic places. However, vlogs can also serve more ambitious purposes.

[Một số vloggers không có hoài bão gì ngoài trình chiếu những thước phim mà họ đã quay trong khi đi nghỉ mát ở những nơi kỳ lạ. Tuy nhiên, vlog cũng có thể phục vụ cho những mục đích nhiều hoài bão hơn.]

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 2 2018 lúc 14:05

Đáp án là B.

Absolutely: hoàn toàn

Highly: cao

Utterly: hoàn toàn

Largely: rỗng rãi

cụm từ: highly - sophisticated equipment [ thiết bị quá phức tạp]

Vlogging does not require (32) …………sophisticated equipment: a digital video camera, a high-speed Internet connection and a host are all that is needed. Vloggers can put anything that takes their fancy onto their personal web site.

[ Việc viết nhật ký trên mạng không yêu cầu thiết bị quá phức tạp: một máy ảnh kỹ thuật số, kết nối Internet tốc độ cao và máy chủ là tất cả những thứ cần thiết. Người viết nhật ký trên mạng có thể đặt bất cứ thông tin nào mà họ thích lên trang tin cá nhân.] 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 8 2017 lúc 5:06

Đáp án là A.

Name: tên

Fame: sự nổi tiếng/ tiếng tăm

Publicity: sự công khai

Promotion: sự quảng cáo/ thăng chức

Cụm từ: make a name for sb [ nổi tiếng]

For instance, amateur film-makers who want to make a (34) ………..for themselves might publish their work on the Internet, eager to receive advice or criticism. And increasingly, vlogs are being used to publicize political and social issues that are not noteworthy enough to earn coverage by the mass media.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 11 2017 lúc 9:22

Đáp án là D.

Add: thêm vào

Inhale: hít vào

Insert: chèn vào

Breathe: thở

Cụm từ: breathe new life to [ thổi làn gió mới vào]

One rather unlike word that has recently entered the language is “blog”, a shortened form of “web log”. A blog is a diary on the Internet by the person writing it – the “blogger” – who presumably expect other people to read it. Modern technology is being used to (31)………new life into such an old-fashioned form as the personal journal.

[Một từ không giống như ngôn ngữ đã bước vào ngôn ngữ là “blog”, là dạng viết ngắn của “ web log”. Một blog là một quyển nhật ký trên Internet thực hiện bởi người viết nó – “blogger” - người mà có lẽ mong chờ người khác đọc nó. Công nghệ hiện đại đang được sử dụng để thổi làn gió mới vào hình thức lỗi thời như một bài báo cá nhân. Và bây giờ, khi công nghệ ở phía sau chiếc máy ảnh video khiến chúng dễ sử dụng hơn, chúng ta có nhật ký dạng video, hay “ vlog”]

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 1 2019 lúc 17:25

Đáp án là B.

Fly off: đi vội vã/ bay nhanh

Take off: cất cánh/ thành công/ phát triển

Show off: khoe khoang

Make off: trốn

It is still too early to predict whether vlogging will ever (35) ……………off in a major way or if it is just a passing fad, but its potential is only now becoming apparent.

[ Vẫn còn quá sớm để tiên đoán liệu việc viết nhật ký trên mạng sẽ thành công tuyệt vời hay nó chỉ là một trào lưu nhất thời, nhưng tiềm năng của nó rất rõ ràng. ]

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 8 2019 lúc 4:01

Đáp án D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 10 2018 lúc 14:02

Đáp án C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 11 2017 lúc 8:45

Đáp án B

A. nên

B. có sẵn

C. có thể

D. khổng lồ

Bình luận (0)