từ live chuyển thành quá khứ
Ghi 20 động từ có quy tắc và chuyển thành thì quá khứ đơn
loved
killed
played
stayed
lived
danced
kissed
helped
laughed
Washed
Looked
Sniffed
Watched
Danced
Called
Cleaned
Offered
Damaged
Used
Rubbed
giúp mik ;-; tiện thể xem đúng k nhé
chuyển các từ bất quy tắc thành quá khứ
set - set
shake - shook
shut - shut
sing - sang
sit - sat
sleep - slept
stand - stood
swim - swam
take - took
teach - tought
tell - told
think - thought
wear - wore
Cần chuyển thành quá khứ là gì
Hãy viết công thức tiếng anh cahs chuyển từ câu chủ động sang câu bị động của thì quá khứ hoàn thành.
(A): S+ had PII( Past paripal)+O
(P):S(o)+ had been PII( Past paripal)+ by O(s)
chuyển thành quá khứ mấy từ sau đây :
Hear
happy
Listen
Read
hear->heard->heard
happy->happied
listen->listened
read->read->read
hear=>heard
happy=>happied
listen=>listened
read=>read
Chuyển động từ thường thành quá khứ đơn:
Talk=>
Plant tree=>
Ai nhanh mk tick cho.
Talk -> Told
Plant -> Planted
Code : Breacker
dùng thì hiện tại hoàn thành hoặc dùng thì quá khứ đơn
1/ how long you ( live) here- i (live) here since 1970
how long have you lived here? i have lived here since 1970
Hãy tích cho tui đi
Nếu bạn tích tui
Tui không tích lại đâu
THANKS
các bạn ơi giúp mình viết những động từ quá khứ mà bất quy tắc và chuyển sang hiện tại hoàn thành nhé , tất cả các từ nhá , giúp mình với, hứa tick
https://ielts-share.com/360-dong-tu-bat-quy-tac-ban-day-du/
Cậu vào link này nhée
1. Chia động từ trong ngoặc sao cho phù hợp với thì Quá khứ tiếp diễn (I was doing), Quá khứ hoàn thành (I had done) hoặc Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (I had been doing).
1.1. It was very noisy next door. Our neighbours………………... (have) a party.
1.2. We were good friend. We ………………... (know) each other for years.
1.3. John and I went for a walk. I had difficulty keeping up with him because he ………………... (walk) so fast
1.4. Sue was sitting on the ground.She was out of breath. She………………... (run)
1.5. When I arrived, everybody was sitting round the table with their mouths full. They………………... (eat)
1.6. When I arrived, everybody was sitting round the table and talking. Their mouths were empty, but their stomachs were full. They ………………... (eat)
1.7. Jim was on his hands and knees on the floor. He ………………... (look) for his contact lens.
1 were having
2 have known
3 was walking
4 had been running
5 had eaten
6 had eaten
7 was looking