cho đa thức P= 2015x^3y^2 - 5x^2y + 8x^2y+ ax^2y^3( a là hằng số).
tìm a biết đa thức P có bậc là 3
cho đa thức p=2015x3 y2-5x2y +8x2y +ax3y2 (a là hằng số).Tìm a biết đa thức trên có bậc =3
giúp mình với
`Answer:`
\(P=2015x^3y^2-5x^2y+8x^2y+ax^3y^2\)
Ta thấy đa thức `P` luôn có bậc là `5` nên không có giá trị nào của `a` để cho `P` có bậc là `3`
Cho đa thức :H=\(6X^3Y^4-2X^4Y^2+3X^2Y^2+5X^4Y^2-AX^3Y^4\) (A là hằng số).
a. Biết rằng bậc của đa thức bằng 6. Tìm a ?
b. Với giá trị của a vừa tìm được, chứng minh đa thức H luôn nhận giá trị dương với mọi
x khác 0; y KHÁC 0.
a: \(H=6x^3y^4-2x^4y^2+3x^2y^2+5x^4y^2-A\cdot x^3y^4\)
\(=x^3y^4\left(6-A\right)+x^4y^2\left(5-2\right)+3x^2y^2\)
\(=\left(6-A\right)\cdot x^3y^4+x^4y^2\cdot3+3x^2y^2\)
Để H có bậc là 6 thì 6-A=0
=>A=6
b: Khi A=6 thì \(H=\left(6-6\right)\cdot x^3y^4+3x^4y^2+3x^2y^2\)
\(=3x^4y^2+3x^2y^2\)
\(=3x^2y^2\left(x^2+1\right)\)
\(x^2+1>1>0\forall x\ne0\)
\(x^2>0\forall x\ne0\)
\(y^2>0\forall y\ne0\)
Do đó: \(x^2y^2\left(x^2+1\right)>0\forall x,y\ne0\)
=>\(H=3x^2y^2\left(x^2+1\right)>0\forall x,y\ne0\)
=>H luôn dương khi x,y khác 0
Q=ax^5y^2-10x^2y+4y^3-3x^2y-2x^5y^2+bxy^4
Biết a,b là hằng số và đa thức Qcó bậc 3.Hãy tìm a,b
Tìm bậc của các đa thức sau:
a) \(x^3y^3+6x^2y^2+12xy-8
\)
b) \(x^2y+2xy^2-3x^3y+4xy^5\)
c) \(x^6y^2+3x^6y^3-7x^5y^7+5x^4y\)
d) \(2x^3+x^4y^5+3xy^7-x^4y^5+10-xy^7\)
e) \(0,5x^2y^3+3x^2y^3z^3-a.x^2y^3-x^4-x^2y^3\) với a là hằng số
a, bậc 6
b, bậc 6
c, bậc 12
d, bậc 9
e, bậc 8
cho các đa thức
P(x)= 5x+x^3y-2xy+4x^3y+3x^2y-10x,
Q(x) = 4x-5x^3y+2x^2y-x^3y+6xy+11x^3-8x
a)thu gọn và tìm bậc của đa thức P(x)-Q(x)
b)tính p(x)+Q(x) ;P(x)-Q(x)
Lời giải:
a) $P(x)= 5x+x^3y-2xy+4x^3y+3x^2y-10x$
$=(x^3y+4x^3y)+3x^2y-2xy+(5x-10x)$
$=5x^3y+3x^2y-2xy-5x$
$Q(x)=4x-5x^3y+2x^2y-x^3y+6xy+11x^3-8x$
$=-6x^3y+2x^2y+11x^3+6xy-4x$
$P(x)-Q(x)=11x^3y+x^2y-8xy-x-11x^3$
Bậc của $P(x)-Q(x)$ là $3+1=4$
b)
$P(x)+Q(x)=-x^3y+5x^2y+4xy-9x+11x^3$
$P(x)-Q(x)$ đã thu gọn ở phần a.
Cho đa thức \(ax^2y-2xy^2+3xy-2x^3y-7x+1\)1
Biết rằng đa thức này có bậc 4 và a là một số nguyên tố nhỏ hơn 5. Hãy tìm a
ax^2y-2xy^2 + 3xy -2x^3y -7x+11(*)
=ax^2y -2xy^2 + xy(3-2x^2) -7x+1
Để đa thức có bậc 4 thì 3> 2x^2 hoặc 3< 2x^2
=> x< hoặc =1 hoặc x> hoặc =2
từ (*) ta phân tích thêm được:
x^2y(a-2x) -2x-2xy^2 + 3x3xy -7x+11
=> a> 2x hoặc a< 2x
Giả sử a=2 => x< 1 hoặc x>1( loại)
Giả sử a=3 => x< hơn hoặc=1 hoặc x> hơn hoặc=2 (thỏa mãn)
Vậy a=3
bài 1 : thu gọn đa thức , tìm bậc , hệ số cao nhất
A = 15x^2y^3 + 7x^2 - 8x^3y^2 - 12x^2 + 11x^3y^2 - 12x^2y^3
B = 3x^5y + \(\frac{1}{3}\)xy^4 + \(\frac{3}{4}\)x^2y^3 - \(\frac{1}{2}\)x^5y + 2xy^4 - x^2y^3
bài 2 : tính giá trị biểu thức
A = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^3 tại x = \(\frac{1}{2}\); y = -\(\frac{1}{3}\)
B = x^2y^2 + xy +x^3 + y^3 tại x = -1 ; y = 3
bài 3 : cho đa thức
P(x) = x^4 + 2x^2 + 1
Q(x) = x^4 + 4x^3 + 2x^2- 4x + 1
tính P(-1); P(\(\frac{1}{2}\)) ; q(-2);Q(1)
bài 4 : tìm hệ số a của đa thức M(x)= ax^2 + 5x - 3 , tại M (-3) = 0
bài 5 : tìm các hệ số a , b của đa thức f(x) = ax + b , biết f(2) = 3 ; f(-1) = 9
Cho đa thức sau:
A=16x^4-8x^3y+7x^2y^2-9y^4
B=-15x^4+3x^3y+3x^3y-5x^2y^2-6y^4
C=5x^3y+3x^2y^2+17y^4+1
Chứng minh rằng ít nhất 1 trong 3 đa thức có giá trị
bài 5 tìm bậc của các đa thức sau
a,A=3x^2y^4+5x^3+xy-3x^2y^4
b,B=7x^3y.(-4x^2y^2)+17x^2y^3-4x^2y+28x^2y^4
c,C=5x^4y^2-7x^3y^2.(-2xy^2)-5x^4y^2+x^3-14x^4y^4
a,A=3x^2y^4+5x^3+xy-3x^2y^4
A=5x3 +xy
=> bậc của A là 3
b,B=7x^3y.(-4x^2y^2)+17x^2y^3-4x^2y+28x^2y^4
=> bậc của B là 8
c,C=5x^4y^2-7x^3y^2.(-2xy^2)-5x^4y^2+x^3-14x^4y^4
C = 5x4y2 -7x3y2 (-2xy2) - 5x4y2 +x3 -14x4y4
C = 5x4y2 + 14x4y4 -5x4y2 +x3 -14x4y4
C = x3
=> Bậc của C là 3