lili hương
Question 8: The chairmans thought-provoking question ignited a lively debate among the participants in the workshop. A. triggered B. arose C. defined D. hosted Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges. Question 9: Two students are talking about the school curriculum. - Ted: Swimming should be made part of the school curriculum - Kate: ______. It is an essential life skill A. Oh, thats a problem...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 8 2017 lúc 16:49

Chọn đáp án C

A. defined: định nghĩa, xác định

B. hosted: chủ trì

C. triggered: dấy lên, gây ra, gây lên

D. arose: (vấn đề) nổi lên, nảy sinh

Ta có: ignite (v) = trigger (v): gây ra, làm nảy sinh, gây lên, thổi bùng một cuộc tranh luận sôi động

Vậy ta chọn đáp án đúng là C.

Lưu ý: arise là nội động từ, không có tân ngữ theo sau.

Tạm dịch: Câu hỏi khơi nhiều suy nghĩ của người chủ trì đã thổi bùng một cuộc tranh luận sôi nổi giữa những người tham gia buổi workshop.

Bình luận (0)
ÁDFáèádfaè
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 4 2017 lúc 5:56

Đáp án B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2018 lúc 18:20

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

thought-provoking (adj): khiến phải suy nghĩ một cách nghiêm túc

inspirational (adj): truyên cảm hứng               cost-effective (adj): sinh lãi

discouraging (adj): làm nản lòng                     weather-bitten (adj): bị thời tiết làm hao mòn

=> thought-provoking >< discouraging

Tạm dịch: Nghệ sĩ người Ba Lan, Pawel Kuzinsky, tạo ra những bức tranh châm biếm chứa đầy những thông điệp khiến người xem phải suy nghĩ một cách nghiêm túc vê thế giới.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 4 2019 lúc 4:09

Đáp án A

Từ đồng nghĩa - từ vựng

Tạm dịch: Nghệ sĩ Ba Lan Pawel Kuzinsky tạo ra những bức tranh châm biếm đầy với những thông điệp gợi suy nghĩ về thế giới.

=> Thought—provoking /'θɔ:tprəvəʊkɪŋ/ (adj): gợi suy nghĩ, ngẫm nghĩ (làm ai đó ngẫm nghĩ về một vấn đề, chủ đề nào đó)

Xét các đáp án:

Inspirational /,ɪnspə'reɪənl/ (adj): truyền cảm hứng

Provocative /prə’vɒkətɪv/ (adj): khiêu khích

Stimulating /'stɪmjuleɪtɪŋ/ (adj): kích thích

Universal /,ju:nɪ’vɜ:sl/ (adj): phổ biến

=> Đáp án đúng là A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 5 2019 lúc 5:22

Đáp án D

Giải thích:

Vary: thay đổi

A. remain unstable: không ổn định

B. fiuctuate: dao động

C. restrain: ngăn cản, kìm nén

D. stay unchanged: không thay đổi

Dịch nghĩa: Tỉ lệ tăng dân số khác nhau giữa các vùng và thậm chí là giữa các quốc gia trong cùng một vùng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 2 2017 lúc 15:21

Đáp án D

Dịch: Tôi đã đi phẫu thuật để hỏi về việc ăn kiêng.

Bình luận (0)
Iridescent
Xem chi tiết
laala solami
24 tháng 3 2022 lúc 9:20

A

C

Bình luận (0)
Nguyễn Nguyên Anh
Xem chi tiết
tick đê Trương Bảo Châu
29 tháng 11 2021 lúc 16:27

1 . C

2 . B

3 . A

4 . D

5 . A

6 . C

7 . D

8 . A

9 . C

10 . A

11 .C

12 . D

13 . A

14 .C

15 . D

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Dương Hoài Giang
29 tháng 11 2021 lúc 16:40

Question 1: A. poster B. chopsk C. wardrobe D. sofa

Question 2: A. watches B. wishes C. toilets D. misses

Question 3: A. wardrobes B. windows C. sofas D. baths

Question 4: A. between B. dishwasher C. wardrobe D. cupboard

Question 5: A. drawer B. shower C. furniture D. department

Question 6: We are moving to a new …….. tomorrow. It’s on the third floor of that building.

A. flat B. town house C. villa D. country house

Question 7: There …….. two beds and a table …….. the left.

A. are - of B. are - on C. is - in D. is - on

Question 8: This is my …….. flat.

A. cousin’ B. cousin C. cousins D. cousin’s

Question 9: We live …….. the 3rd floor …….. 53 Pine Street …….. London.

A. in - at - on B. at - on - in C. on - at - in D. next to - at - in

Question 10: They are these …….. pencils.

A. boys’ B. boy’s C. boys D. boy’

Question 11: He is sitting …….. a sofa …….. the corner of the sitting room.

A. in - behind B. on - in C. at - in D. under - on

Question 12: How about …….. for new CDs in the bookstore this afternoon?

A. to look B. looks C. looking D. look

Question 13: My camera is …….. a box …….. a shelf …….. the bedroom closet.

A. in - on - in B. on - in - at C. near - on - under D. behind - on - next

Question 14: …….. there any furniture …….. your new living room?

A. Is - on B. Are - at C. Is - in D. Are - on

Question 15: Where …….. the books? Are they …….. the bookshelf?

A. are - at B. is - on C. are - in D. are -on

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa