Cùng nghĩa với hợp tác :
Cùng nghĩa với hợp lực :
Cùng nghĩa với hợp nhất :
Xếp những từ vào nhóm thích hợp'''đất nước,dựng xây,nước nhà,giữ gìn,non sông,gìn giữ,kiến thiết,giang sơn
a.những từ cùng nghĩa với Tổ quốc.
b.những từ cùng nghĩa với bảo vệ
c.những từ cùng nghĩa với xây dựng
giúp mik với nha
a) Đất nước, nước nhà, giang sơn, non sông
b) Giữ gìn, gìn giữ
c) Dựng xây, kiến thiết
a) Đất nước, nước nhà, giang sơn, non sông
b) Giữ gìn, gìn giữ
c) Dựng xây, kiến thiết
nước nhà, đất nước, giang sơn, non sông
b) Giữ gìn, gìn giữ
c) kiến thiết, dựng xây
Các từ: Hợp tác,hợp nhất , hợp lực có từ hợp với nghĩa là ....lại
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Cùng nghĩa với từ “dũng cảm” là “can đảm”, trái nghĩa với từ dũng cảm là từ
Tìm Những Tiếng Có Thể Kết Hợp Với "Lễ" Để Tạo Thành Từ Ghép.Tìm Từ Cùng Nghĩa Và Từ Trái Nghĩa Với Từ"Lễ Phép".
lễ hội
lễ nghĩa
vô lễ
ko đc trả lời những lời lẽ thô tục
Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b :
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
a) Hợp có nghĩa là "gộp lại" (thành lớn hơn). M : hợp tác.
b) Hợp có nghĩa là "đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó". M : thích hợp.
Nhóm a: hợp tác, hợp nhất, hợp lực.
Nhóm b: hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thích hợp.
Câu 2: Xếp các từ có tiếng “hợp” cho dưới đây thành hai nhóm: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lý, thích hợp.
a. “hợp” có nghĩa là “gộp lại”.
…………………………………………………………………………………
b. “hợp” có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó”.
………………………………………………………………………………….
Câu 5: một chất điểm chịu tác dụng của ba lực cân bằng khi hợp lực của hai lực có
A. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn với lực thứ 3
B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn với lực thứ 3
C. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn với lực thứ 3
D. cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn với lực thứ 3
Câu 5: một chất điểm chịu tác dụng của ba lực cân bằng khi hợp lực của hai lực có
A. cùng giá, cùng chiều, cùng độ lớn với lực thứ 3
B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn với lực thứ 3
C. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn với lực thứ 3
D. cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn với lực thứ 3
6. Nhóm từ nào sau đây gồm các từ đồng nghĩa với từ “ hợp tác''
A. Cộng tác, hợp tác, hợp lực, góp sức.
B. Cộng tác, góp sức, hợp sức, hợp lực
C. Hợp lực, hợp sức, hợp tác, hợp danh.
D. hợp tác, hợp lí, hợp tinh, hợp sức
6. Nhóm từ nào sau đây gồm các từ đồng nghĩa với từ “ hợp tác''
A. Cộng tác, hợp tác, hợp lực, góp sức.
B. Cộng tác, góp sức, hợp sức, hợp lực
C. Hợp lực, hợp sức, hợp tác, hợp danh.
D. hợp tác, hợp lí, hợp tinh, hợp sức
Hok tốt!
Trả lời:
Đáp án: A .
Xếp những từ chưa tiếng hợp cho dưới đây vào nhóm thích hợp:
Hợp tác, hợp lệ, hợp lí, thích hợp, hợp nhất, phù hợp, hợp tình, hợp lực, hợp pháp, hợp thời.
a) Hợp có nghĩa là " gộp lại":........................................................
b) Hợp có nghĩa là " đings với yêu cầu, đòi hỏi nào đó":................................
A) HỢP LỰC , HỢP TÁC , HỢP NHẤT .
B) HỢP TÌNH , PHÙ HỢP , HỢP THỜI , HỢP LỆ , HỢP PHÁP , HỢP LÝ , THÍCH HỢP .
CHÚC BẠN HOK TỐT
a,Hợp tác, hợp nhất, hợp lực.
b,Hợp lệ, hợp lí, hợp tình, thích hợp, phù hợp, hợp pháp, hợp thời.