tìm 1 từ đơn và 1 từ phức nói về lòng nhân hậu . Đặt câu với từ vừa tìm được
1
A) tìm 3 từ về lòng nhân hậu:
B)3 từ trái nghĩa về lòng nhân hậu:
C) đặt 1câu với từ vừa tìm được.
A)nhân đức,nhân từ,nhân ái(mik đoán thế)
B)Độc ác,gian ác,giả dối
C)Bạn An là một người có lòng nhân ái!!
1
A) tìm 3 từ về lòng nhân hậu : Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...
B)3 từ trái nghĩa về lòng nhân hậu : Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...
C) đặt 1câu với từ vừa tìm được :
Mụ phù thủy thật ác độc .
Tìm một từ đơn nói về lòng nhân hậu . Đặt câu câu với từ tìm được .
giúp mình với , khó quá ko giải được
Trả lời
Từ đơn: thương
Đặt câu : Em thấy thương mẹ quá!
HOK TOT!
Trả lời :
từ hiền
đặt câu: mẹ tôi rất hiền
~HT~
Dựa vào nghĩa của tiếng nhân em hãy xếp các từ trong ngoặc đơn thành hai nhóm:
- nhân: có nghĩa là người.
- nhân: có nghĩa là lòng thương người.
(nhân loại, nhân đức, nhân dân, nhân ái, nhân vật, nhân hậu.)
Em hãy đặt hai câu với mỗi nhóm từ vừa tìm được (mỗi nhóm một câu)
có nghĩa là người: nhân loại, nhân dân, nhân vật
có nghĩa là lòng thương người: nhân đức, nhân ái, nhân hậu
- Nhân vật hoạt hoạt hình này thật bí ẩn.
- Anh ấy thật nhân đức.
Nhân (có nghĩa là người): Nhân loại, nhân dân, nhân vật
Nhân (có nghĩa là lòng thương người): Nhân đức, nhân ái, nhân hậu
Đặt câu:
Toàn thể nhân loại phòng chống bệnh dịch Covid - 19
Nhân đức của cha tôi không ai bằng
Nhân dân chiến tranh bảo vệ đất nước
Có rất nhiều người nhân ái
Nhân vật trong câu truyện rất đẹp
Ông bà tôi rất nhân hậu
Tìm 1 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : Nhân hậu , cần cù , trung thực , hạnh phúc , dũng cảm . Đặt 1 câu có sử dụng từ mà em vừa tìm được .
Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...
Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...
Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...
Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../
Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...
a)Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b)Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d)Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
hạnh phúc
*đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
* trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…
Nhân hậu Cần cù
đồng nghĩa: tốt bụng đồng nghĩa: chăm chỉ
trái nghĩa: độc ác trái nghĩa: lười biếng
trung thực hạnh phúc
đồng nghĩa: thật thà đồng nghĩa: toại nguyện
trái nghĩa: dối trá trái nghĩa: bất hạnh
dũng cảm
đồng nghĩa: anh dũng
trái nghĩa: hèn nhát
a- Tìm ít nhất 3 từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại: (0,5 điểm)
....................................................................
b- Đặt câu với một trong các từ em vừa tìm được? (0,5 điểm)
....................................................................
a- Tìm ít nhất 3 từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại:
Lòng vị tha, nhân ái, nhân từ, độ lượng, bao dung, lòng nhân ái,…..
b- Đặt câu với một trong các từ em vừa tìm được ?
Ví dụ: Bác Hồ có một lòng nhân ái bao la mà cả nhân loại đều khâm phục và kính trọng.
Đặt câu với một từ đơn hoặc với một từ phức vừa tìm được ở bài tập 2 :
Từ đơn:
- Chủ nhật vừa rồi em cùng ba mẹ đi xem xiếc.
- Bạn đoán thử trong tay mình có gì?
- Bạn hát rất hay.
Từ phức :
- Bình minh quê em không khí rất trong lành.
- Em thường thức dâv lúc 6 giờ sáng.
- Hoàng hôn buông nhanh xuống mặt biển.
Hãy tìm 5 từ ghép, 5 từ láy nói về tình cảm, phẩm chất của con người. Đặt 1 câu với một trong số những từ vừa tìm được
*Nói về tình cảm con người, phẩm chất của con người:
5 từ ghép: nhân hậu, nhân từ, trung thực, hiền lành, tốt bụng,...
5 từ láy: thật thà, chăm chỉ, đảm đang, thành thật, nết na,...
*Đặt câu:
-Mẹ em là một người mẹ đảm đang nhất trong lòng em.
Hãy tìm 5 từ ghép, 5 từ láy nói về tình cảm, phẩm chất của con người. Đặt 1 câu với một trong số những từ vừa tìm được
*Nói về tình cảm con người, phẩm chất của con người:
5 từ ghép: nhân hậu, nhân từ, trung thực, hiền lành, tốt bụng,...
5 từ láy: thật thà, chăm chỉ, đảm đang, thành thật, nết na,...
*Đặt câu:
-Mẹ em là một người mẹ đảm đang nhất trong lòng em.
Nói về tình cảm con người, phẩm chất của con người:
5 từ ghép: nhân hậu, nhân từ, trung thực, hiền lành, tốt bụng,...
5 từ láy: thật thà, chăm chỉ, đảm đang, thành thật, nết na,...
*Đặt câu:
-Mẹ em là một người mẹ đảm đang nhất trong lòng em.
Từ ghép:Độc ác , hiền lành , nhân hậu , nhân từ , nhân đức
Từ láy:Hung hăng,cần cù,đảm đang,hống hách,dịu dàng
Đặt câu:
Cám rất dịu dàng và nhân hậu
Chúc học tốt nhé!!
Câu 1: Đặt câu có cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân, kết quả.
Câu 2:
a. Tìm một câu tục ngữ (hoặc thành ngữ, ca dao) nói về truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta.
b. Đặt câu với với câu tục ngữ (hoặc thành ngữ, ca dao) em vừa tìm được.