đặt 4 câu chuyển từ chủ động sang bị động ở mỗi thì
Đặt 5 câu chủ động và chuyển sang bị động ở thì hiện tại tiếp diễn.
đặt 4 câu khẳng định ,phủ định ,nghi vấn ,Wh chuyển từ chủ động sang bị động ở mỗi thì
Exercise 4-1. Change these sentences from ACTIVE to PASSIVE. (Chuyển đổi câu từ chủ động sang bị động) *
Exercise 4-2. Change these sentences from ACTIVE to PASSIVE. (Chuyển đổi câu từ chủ động sang bị động) *
Exercise 4-3. Change these sentences from ACTIVE to PASSIVE. (Chuyển đổi câu từ chủ động sang bị động) *
Exercise 4-4. Change these sentences from ACTIVE to PASSIVE. (Chuyển đổi câu từ chủ động sang bị động) *
1. Computers were repaired yesterday by Salim at the shop (lưu ý: Adverbs of time + By O + Adverbs of place)
2. Chess is played all over the world (những chủ ngữ ko xác định như they, people,... thì ko cần thêm vào cuối câu bị động)
3. The first Iphone was made by Steve Jobs
4. Rice is grown in Vietnam
Câu hỏi :Hãy viết công thức của câu chủ động , câu bị động , các chuyển từ câu chủ động sang câu bị động và cách chuyển đổi các thì của câu chủ động sang câu bị động ( bao gồm V , tobe ,..)
Mình sẽ tick cho bạn nào đúng và trả lời nhanh nhất nhé
Công thức chuyển câu chủ động sang câu bị động các bạn học theo bảng dưới đây nhé!
Thì | Chủ động | Bị động |
Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O | S + am/is/are + P2 |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/is/are + V-ing + O | S + am/is/are + being + P2 |
Hiện tại hoàn thành | S + have/has + P2 + O | S + have/has + been + P2 |
Quá khứ đơn | S + V(ed/Ps) + O | S + was/were + P2 |
Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O | S + was/were + being + P2 |
Quá khứ hoàn thành | S + had + P2 + O | S + had + been + P2 |
Tương lai đơn | S + will + V-infi + O | S + will + be + P2 |
Tương lai hoàn thành | S + will + have + P2 + O | S + will + have + been + P2 |
Tương lai gần | S + am/is/are going to + V-infi + O | S + am/is/are going to + be + P2 |
Động từ khuyết thiếu | S + ĐTKT + V-infi + O | S + ĐTKT + be + P2 |
và ngược lại
Đặt 10 câu chủ động rồi chuyển sang bị động. (English)
1. They stole my motorbike last night.
=> My motorbike was stolen last night.
2. She is making a cake.
=> A cake is being made by her.
3. My mother is washing apples in the yard.
=> Apples are being washed in the yard by my mother.
4. I planted a flower plant in the garden.
=> A flower was planted in the garden by me.
5. Someone stole my motorbike last night.
=> My motorbike was stolen last night.
6. My father waters this flower every morning.
=> This flower is watered by my father every morning.
7. John invited Fiona to his birthday party last night.
=> Fiona was invented to John's birthday party last month.
8. Her mother is preparing the dinner in the kitchen.
=> The dinner is being prepared (by her mother) in the kitchen.
9. They sell bread on the street yesterday.
=> Bread was sold on the street (by them) yesterday.
10. Nobody visited Hoa for a long time.
=> Hoa wasn’t visited for a long time.
Đặt 5 câu chủ động rồi chuyển sang dạng bị động
Chủ động : My mother buys me a new book .
=> Bị động : I am bought a new book my my mother.
Chủ động : I am writing a letter now
=> Bị động : A letter is being written now by me
Chủ động : Some one gave me a bread
=> Bị động : I was given a bread
Chủ động : I was watching a film on TV at 9 o'clock last night
=> Bị động : A film was being watched on TV at 9 o'clock last night by me
Chủ động : Nam will buy a new car next month
=> Bị động : A new car will be bought next month by Nam .
Đặt 1 câu chủ động rồi chuyển sang bị động thì hiện tại thường(ở cả 3 thể khẳng định,phủ định,nghi vấn)
Đặt 1 câu chủ động rồi chuyển sang bị động thì quá khứ đơn(ở cả 3 thể)
Em xin cảm ơn
Hiện tại thường
* Cấu trúc: (+) S+tobe( am/is/are) +P.P +( by+O/A)
(-) S+tobe + not + P.P +( by+O/A)
(?) Tobe + S + P.P +( by+O/A)
VD: (+) My school is surrounded by many trees
(-) My school isn't surrounded by many trees
(?) Is your school surrounded by many trees ?
Thì quá khứ
(+) S+tobe ( were/was) +P.P +( byO/A)
(-) S+tobe+not+P.P +( byO/A)
(?) Tobe+S+P.P +( byO/A)?
VD (+) Many beautiful flowers were bought by my mother yesterday
(-) Many beautiful flowers weren't bought by my mother yesterday
(?) Were any beautiful flowers bought by your mother yesterday ?
HỌC TỐT NHA
cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
- Có hai cách chuyển câu chủ động thành bị động:
+ Chuyển từ (cụm từ) chỉ đối tượng của hoạt động lên đầu câu và thêm từ bị và được vào sau từ (cụm từ) ấy.
+ Chuyển từ (cụm từ) chỉ đối tượng của hoạt động lên đầu câu, đồng thời lược bỏ, biến từ chỉ chủ thể của hoạt động thành một bộ phận bắt buộc trong câu.
- Cách 1: Đối tượng hành động + được/ bị ...
- Cách 2: Đối tượng hành động + hành động ...
VD: Mẹ giặt quần áo từ hôm qua.
- Cách 1: Quần áo được mẹ giặt từ hôm qua.
- Cách 2: Quần áo giặt từ hôm qua.
Chuyển các câu sau sang câu bị động thì quá khứ đơn:
1.They played soccer y
2.I met Lan last night.
Chuyển câu chủ động sang câu bị động thì tương lai hoặc động từ khuyết thiếu:
1.Mai can speak Chinese.
2.You must do your homework.
1. Soccer was played by them.
2. Lan was met last night.
3. Chinese can be spoken by Mai.
4. Your homework must be done by you
( câu 3 và 4 vì dùng ĐTKT ở câu chủ động nên chuyển sang bị động vẫn nên để ở ĐTKT)
Chuyển các câu sau sang câu bị động thì quá khứ đơn:
1.They played soccer
=> SOCCER WAS PLAYED
2.I met Lan last night.
=> Lan was met me last night
Chuyển câu chủ động sang câu bị động thì tương lai hoặc động từ khuyết thiếu:
1.Mai can speak Chinese.
=> Chinese can be spoken by Mai
2.You must do your homework.
=> Your homework must be done by You
1. Soccer was played by them
2. Lan was met by me last night
3. Chinese can be spoken by Mai.
4. Your homework must be done by you
Áp dụng công thức chuyển đổi câu bị động từ câu chủ động , học thuộc V_ed/p3 để trả lời dễ dàng nhé