Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Anh Phan
Xem chi tiết
OH-YEAH^^
13 tháng 10 2021 lúc 9:15

giang sơn, non nước, đất nước

Collest Bacon
13 tháng 10 2021 lúc 9:15

Non sông , Đất nước , Giang sơn , Quê hương , Dân tộc , Sơn Hà , Nước non

🍀 Bé Bin 🍀
13 tháng 10 2021 lúc 9:19

quốc gia,quê hương,..v.v..

 

Nhật Hạ
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Linh
9 tháng 3 2020 lúc 9:38

Từ đồng nghĩa với tổ quốc là:

Non sôngĐất nướcGiang sơnQuê hươngDân tộcSơn HàNước nonCHÚC BẠN HỌC TỐT
Khách vãng lai đã xóa
 Kaxx
9 tháng 3 2020 lúc 9:38

đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương

Khách vãng lai đã xóa

đất nước, nước non, non sông

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
28 tháng 9 2019 lúc 2:45

đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.

tran ngoc minh anh
Xem chi tiết
❤  Hoa ❤
7 tháng 6 2018 lúc 10:15

trả lời :

Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia,

giang sơn ,quê hương ,...

hok tốt

Trần Thùy Dương
7 tháng 6 2018 lúc 10:17

Những từ đồng nghĩa với từ : 

Tổ quốc  là :

- Đất nước

- Giang sơn

- Quốc gia

- Nước nhà

- Non sông

lê trường an
7 tháng 6 2018 lúc 10:18

quê hương,đất nước, non sông,nước nhà

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
11 tháng 6 2018 lúc 9:40

a. Thư gửi các học sinh: nước nhà, non sông.

b. Việt Nam thân yêu: đất nước, quê hương.

Em chưa 18
Xem chi tiết

đất nước , non sông, giang son

사랑해 @nhunhope94
11 tháng 9 2018 lúc 20:26

tổ quốc  ; giang sơn ; đất nước ...

Đỗ Phương Linh
11 tháng 9 2018 lúc 20:27

Từ đồng nghĩa với Tổ Quốc : Giang sơn , đất nước , quốc gia .

Hồ Thị Minh Trang
Xem chi tiết
phạm tuấn tú
16 tháng 4 2022 lúc 16:34

a) quốc gia, đất nước b) chống xâm lăng, phá đồn giặc

phạm quang lộc
16 tháng 4 2022 lúc 16:36

a) Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc là giang sơn.

b) Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ tổ quốc là canh gác.  

Lê Thị Bảo Ngọc
16 tháng 4 2022 lúc 16:37

-   Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: đất nước, non sông, giang sơn, sông núi, bờ cõi, sơn hà, quốc gia, nước nhà,...

-   Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: canh gác, tuần tra, phòng ngự, kiểm soát bầu trời, chiến đấu, đánh giặc, phá đồn giặc, tiêu diệt giặc, bắn cháy tàu chiến dịch, chống xâm lăng,..

nguyenduyduc
Xem chi tiết
Thuy Bui
28 tháng 11 2021 lúc 7:27

C

Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
28 tháng 11 2021 lúc 7:30

C

Hiền Nekk^^
28 tháng 11 2021 lúc 7:35

C

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
1 tháng 5 2017 lúc 12:55

Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.