7m3 14m3=….…m3
0,1873m3=.…....m3
2 giờ 48 phút =……giờp
5 tạ 7kg=……tạ
điền vào chỗ chấm
Nửa giờ = ....................................phút
18m 8dm = ...........................dm
15 tạ 7kg =.........................kg
1/5 thế kỉ = .........................năm
Nửa giờ = 30 phút
18m 8dm = 188 dm
15 tạ 7kg = 1507 kg
\(\dfrac{1}{5}\) thế kỉ = 20 năm
Nửa giờ = 30 phút
18m8dm = 188 dm
15 tạ 7kg = 1507 kg
\(\dfrac{1}{5}\) thế kỉ = 20 năm
1/2 tấn 7kg =...
a.2 tạ 7kg
b. 5 yến 7kg
c.5 tạ 7kg
d. 5 tạ 7 yến
400 yến=.......tạ=......tấn
1000 kg=.....tạ=......yến
3 giờ 20 phút=.....phút
4 ngày 18 giờ=.....giờ
5 phút 13 giây= ..........giây
4 thế kỉ 12 năm=......năm
120 phút.....giờ
48 giờ=........ngày
240 giây=.....phút
350 năm=......thế kỉ........năm
400 yến=..40.....tạ=...4...tấn
1000 kg=...10..tạ=....100..yến
3 giờ 20 phút=...200..phút
4 ngày 18 giờ=...114..giờ
5 phút 13 giây= .....313.....giây
4 thế kỉ 12 năm=....412..năm
120 phút= 2.....giờ
48 giờ=....2....ngày
240 giây=...4..phút
350 năm=...3...thế kỉ.....50...năm
400 yến=..40.....tạ=..4....tấn
1000 kg=...1..tạ=...10...yến
3 giờ 20 phút=.200....phút
4 ngày 18 giờ=..114...giờ
5 phút 13 giây= ..313....giây
4 thế kỉ 12 năm=...412...năm
120 phút=.60....giờ
48 giờ=.2.......ngày
240 giây=..4...phút
350 năm=...3...thế kỉ....50....năm
Nha bn!!
HT!~!
400 yến=.40......tạ=..4....tấn
1000 kg=.10....tạ=.100.....yến
3 giờ 20 phút=.200....phút
4 ngày 18 giờ=.114....giờ
5 phút 13 giây= .313........giây
4 thế kỉ 12 năm=..412....năm
120 phút.= 2....giờ
48 giờ=..2......ngày
240 giây=.4....phút
350 năm=.3.....thế kỉ..50......năm
hoc tot
Bài 4. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 3 tạ 7kg = 0,37 tấn
c. 144 phút = 2,4 giờ
b. 20 phút 15 giây : 9 = 2 phút 15 giây
d. 4,008 kg = 4008 dag
Đúng ghi Đ ; sai ghi S:
A) S
B) Đ
C) Đ
D) S
Hc tốt:3
Câu 8:
So sánh: 3 tạ 7kg 370kg.
Câu 9:
So sánh: 2 giờ 100 phút.
Câu 10:
So sánh: 7788 7878.
3 tạ 7 kg = 307 kg
Ta có: 307 kg < 370 kg
=> 3 tạ 7 kg < 370 kg
2 giờ = 120 phút
Ta có: 120 phút > 100 phút
=> 2 giờ > 100 phút
7788 < 7878
B.1 Viết các số đo dưới dạng phân số tối giản.
a)Có tên đơn vị là Ki-lô-mét
500m=...............km
600m=...............km
40m=.................km
b)Có tên đơn vị là tấn
204kg=...............tấn
35kg=.................tấn
8kg=...................tấn
B.2 Viết số đo dưới dạng phân số tối giản
a) Có tên đơn vị là mét vuông
75cm2=..........................m2
120cm2=........................m2
b)Có tên đơn vị là mét khối
125cm3=.......................m3
750cm3=.......................m3
B.3 Viết số đo dưới dạng số thập phân
a) có tên đơn vị là héc-ta
2010m2=.....................ha
350m2=.......................ha
80m2=.........................ha
b) có tên đơn vị là mết khối
46dm3=........................m3
750cm3=.......................m3
90cm3=.........................m3
B.4 Viết số đo dưới dạng số thập phân
a) có tên đơn vị là tạ
0,05 tấn=.....................tạ
0,2kg=.........................tạ
b)có tên đơn vị là tấn
0,035 tạ=.....................tấn
2 tạ 7kg=........................tấn
B.5 Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 9/5 giờ=..............giờ......................phút
4 giờ 18 phút=......................giờ
2 giờ 24 phút=............................giờ
5 ngày 12 giờ=..........................ngày
11 giờ 48 phút=...........................giờ
b)3,7 giờ=...........................giờ.......................phút
1,25 giờ=..........................giờ...............phút
5,8 giờ=...........................giờ..........................phút
4,5 ngày=...........ngày...........giờ
7,5 giờ=..............................giờ.......................phút
B.6.Một khối kim loại 1,5dm3 cân nặng 11,7kg.Hỏi 900cm3 kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
mong được giúp đỡ!
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 3/5 ha......ha 2/5 kg....kg 4/5 km.....Km 7/8 giờ.....giờ 3/2 tấn......tấn 2 tấn 617kg....tấn 4ta70kg......tạ 3hm2 4dam......ha 2ta 7kg.....tạ Mọi người làm giúp m ah
3/5ha=0,6ha
2/5kg=0,4kg
4/5km=0,8km
7/8h=0,875h
3/2 tấn=1,5 tấn
2 tấn 617kg=2,617 tấn
4 tạ 70kg=4,7 tạ
\(3hm^24dam^2=3,04ha\)
2 tạ 7kg=2,07 tạ
3/5ha=0,6ha
2/5kg=0,4kg
4/5km=0,8km
7/8h=0,875h
3/2 tấn=1,5 tấn
2 tấn 617kg=2,617 tấn
4 tạ 70kg=4,7 tạ
3hm2 4dam2 = 3,04 ha
2 tạ 7kg=2,07 tạ
Biết rằng 14m3 sắt nặng 109,2kg. Hỏi 7m3 sắt nặng bao nhiêu?
15g=.....kg
7kg....tạ
4 yến=....tạ
15g =0,015 kg
7kg= 0,07 tạ
4 yến = 0,4 tạ
15g= 15000kg
7kg=0,07 tạ
4 yến= 0,4 tạ
~ Hok tốt ~