tìm số nguyên tố thỏa mãn p+2,p+6,p+14,p+18
Bài 1:Tìm số nguyên tố p thỏa mãn:
p+2 ;p+6 ; p+14 ; p+18 đều là số nguyên tố
Lời giải:
Nếu $p\vdots 5$ thì $p=5$. Thay vô thấy thỏa mãn
Nếu $p=5k+1$ với $k$ nguyên thì $p+14=5k+15\vdots 5$. Mà $p+14>5$ nên $p+14$ là hợp số (loại)
Nếu $p=5k+2$ với $k$ nguyên thì $p+18=5k+20\vdots 5$. Mà $p+18>5$ nên $p+18$ là hợp số (loại)
Nếu $p=5k+3$ với $k$ là nguyên. Khi $k=0$ thì $p=3$ (thử vô không thỏa mãn). Khi $k>0$ thì thì $p+2=5k+5\vdots 5$, mà $p+2>3$ nên $p+2$ là hợp số (loại)
Nếu $p=5k+4$ với $k$ nguyên thì $p+6=5k+10\vdots 5$. Mà $p+6>5$ nên $p+6$ là hợp số (loại)
Vậy $p=5$ là đáp án duy nhất.
Tìm số nguyên tố p thỏa mãn điều kiện sâu: ( nêu cách giải )
p+2,p+6,p+14,p+18 đều là số nguyên tố
1) tìm p nguyên tố sao cho : p + 14 và p + 40 cũng nguyên tố
2) Tìm số nguyên tố x,y thỏa mãn
a)x^2 + 45 = y^2
b) Tìm n thuộc N thỏa mãn :3^n +18 là số nguyên tố
c) Tìm x biết : 3^x + 4^x = 5^x
ai lm nhanh mk t cho
p=2 không thỏa
p=3 thỏa
nếu p>3 thì p chia 3 dư 1 hoặc 2
p chia 3 dư 1 => p+14 chia hết cho 3; lớn hơn 3 => vô lí
p chia 3 dư 2 => p+40 chia hết cho 3; lớn hơn 3 => vô lí
vậy p=3
\(\text{ nếu }x=2\text{ thì: }x^2+45=49=7^2\text{ nên }y=7\left(\text{tm}\right)\)
\(+,x>2\text{ thì x lẻ nên }x^2\text{ chia 4 dư 1}\left(\text{bạn tự cm}\right)\)
\(\Rightarrow x^2+45\text{ chia 4 dư 2 nên }y^2\text{ chia 4 dư 2 }\left(\text{vô lí}\right)\)
Tìm số nguyên tố a thỏa mãn 6+a; 8+a; 12+a hay 14+a đều là số nguyên tố.
14+a=14+5k+1=15+5k chia hết cho 5 và 15k+5>5 nên 14+a là hợp số (không thỏa đề)
Nếu a có dạng 5k+2 (\(k\in\)N*) thì8+a=5k+2+8=5k+10 chia hết cho 5 và 5k+10>5 nên 8+a là hợp số (không thỏa đề)
Nếu a có dạng 5k+3 ( \(k\in\)N*) thì12+a=12+5k+3=15+5k chia hết cho 5 và 15+5k>5 nên 12+a là hợp số (không thỏa đề)
Nếu a có dạng 5k+4 (\(k\in\)N*) thì6+a=5k+4+6=10+5k chia hết cho 5 và 10+5k>5 nên 6+a là hợp số (không thỏa đề)
Nếu a có dạng 5k (\(k\in\)N*) thì k=1Ta có: 6+5=11(nhận)
8+5=13(nhận)
12+5=17(nhận)
14+5=19(nhận)
Vậy a=5
Bài 1: Cho số nguyên tố p lớn hơn 5 thỏa mãn p + 14 và p2 + 6 cũng là số nguyên tố. Chứng minh rằng p + 11 chia hết cho 10.
Bài 2: Cho số nguyên tố p lớn hơn 3 thỏa mãn 2p + 1 cũng là số nguyên tố. Chứng minh rằng p + 1 chia hết cho 6.
Bài 3: Cho các số nguyên tố p thỏa mãn 8p - 1 cũng là số nguyên tố. Chứng minh rằng 8p + 1 cũng là hợp số.
Bài 4: Tổng của 3 số nguyên tố bằng 1012. Tìm số nhỏ nhất trong 3 số nguyên tố đó.
mình chỉ biết bài 4 thôi
Bài 4: Vì tổng bằng 1012 nên trong 3 số nguyên tố đó thì phải có 1 số nguyên tố là số chẵn. Nên số chẵn đó là 2 đồng thời là số nhỏ nhất. Vậy số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất trong 3 số nguyên tố đó
p + 1 là số nguyên tố
p+2 và p+4 là số nguyên tố
p2,p+6,p+14 và p+18 đều là snt
tìm số nt để thỏa mãm p
Tìm số nguyên tố x; y thỏa mãn:
7. x2 + 14 = 6y
Nhận xét : 6y là số chẵn
=) 7. x2 + 14 phải là số chẵn
mà tao có : 7 . chẵn = chẵn
7 . lẻ = lẻ
nên x2 phải chẵn =) x chẵn
mà x là số nguyên tố nên x = 2
=) 7. 22 + 14 = 6y
=) 7. 4 + 14 = 6y
=) 42 = 6y ( vô lí )
Vậy x,y\(\in\)\(\varnothing\)
à quên x còn có thể bằng -2 nữa nha
nhớ đặng kí kênh của V-I-S
Biết tồn tại số nguyên tố p thỏa mãn p+6;p+8;p+12;p+14 đều là số nguyên tố.
tìm số nguyên tố P sao cho: P+2;P+6;P+14;P+18 Đều là số nguyên tố