Viết số thập phân gồm:
Năm nghìn , năm chục và chín mươi hai phần nghìn đề xi mét khối.
Chín trăm và chín mươi chín phần trăm mét khối
Viết số thập phân
Năm nghìn, năm chục và chín mươi hai phần nghìn đề xi mét khối.
CHín trăm và chín mươi phần trăm mét khối
b) Viết các số thập phan theo thứ tự giảm dần:
35,995;35,599;359,05;359,5;395,5.
c) 3,15 m =......m......mm.
13 m2 25 dm2 =......m2
7 m2 92 cm2 =.....m2
0,03 m2=.....cm2
Viết các số đo thể tích:
một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng – ti – mét khối
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối
Ba phần tám đề - xi – mét khối
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối
Viết theo mẫu:
Một trăm linh hai đề - xi – mét vuông: 102dm2
Hai nghìn không trăm linh năm đề - xi – mét vuông: ………………
Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề - xi – mét vuông: ………………
Chín trăm chín mươi đề - xi – mét vuông: ………………
Một trăm linh hai đề - xi – mét vuông: 102dm2
Hai nghìn không trăm linh năm đề - xi – mét vuông: 2005dm2
Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề - xi – mét vuông: 1954dm2
Chín trăm chín mươi đề - xi – mét vuông: 990dm2
Viết theo mẫu:
Đọc | Viết |
---|---|
Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông | |
Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông | |
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông | |
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông |
Đọc | Viết |
---|---|
Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông | 102 d m 2 |
Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông | 812 d m 2 |
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông | 1969 d m 2 |
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông | 2812 d m 2 |
Viết theo mẫu:
Đọc | Viết |
---|---|
Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông | |
Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông | |
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông | |
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông |
Đọc | Viết |
---|---|
Một trăm linh hai đề-xi-mét-vuông | 102 dm2 |
Tám trăm mười hai đề-xi-mét-vuông | 812 dm2 |
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông | 1969 dm2 |
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông | 2812 dm2 |
Viết các số thập phân
A. Bảy đơn vị, chín phần mười .............
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm.........
C.năm mươi hai dơn vị,bốn phần trăm, bảy phần nghìn..........
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn..........
A. Bảy đơn vị, chín phần mười: \(\text{7,9}\)
B. Ba mươi sáu đơn vị, năm phần mười, bảy phần trăm: \(\text{36,57}\)
C. Năm mươi hai đơn vị, bốn phần trăm, bảy phần nghìn: \(\text{52,047}\)
D. Ba trăm linh sáu đơn vị, chín phần chục nghìn: \(\text{306,900}\)
A.7,9
B.36,57
C.52,047
D.306,0009
a. 7,9
b. 36,57
c. 52,047
d. 306, 0009
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
Viết số thập phân có: Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
Viết số thập phân có:
Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).