Đường dây tải điện có chiều dài tổng cộng 10km, có hiệu điện thế 15kW ở hai đầu nơi truyển tải. Dây dẫn tải diện cứ 1km có điện trở 0,2 ôm, công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây Php - 160000W. Tính công suất cung cấp ở nơi truyền tải
Phần II. Tự luận
Đường dây tải điện có chiều dài tổng cộng 10km, có hiệu điện thế 15kV ở hai đầu nơi truyền tải. Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở 0,2Ω, công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây Php = 160000W. Tính công suất cung cấp ở nơi truyền tải?
– Điện trở dây dẫn: R = 0,2Ω.2.10 = 4Ω.
- Công suất hao phí: Php = I2.R
- Cường độ dòng điện qua dây:
- Công suất truyền tải là:
P = U.I = 15000.200 = 3000000W = 3000kW
Đường dây tải điện có hiệu điện thế 15kV ở hai đầu nơi truyền tải, công suất cung cấp ở nơi truyền tải P = 3 . 10 6 W . Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở 0,2Ω, công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây P h p = 160 k W . Tính chiều dài tổng cộng L của dây dẫn.
– Cường độ dòng điện qua dây: I = P / U = 3 . 10 6 / 15000 = 200 A
- Công suất hao phí: P h p = I 2 . R = > R = P h p / I 2 = 4 Ω
- Điện trở dây dẫn: R = 0,2Ω.L = 4Ω
- Chiều dài đường dây là: L = 4/0,2 = 20km
Đường dây tải điện có hiệu điện thế 15kV ở hai đầu nơi truyền tải, công suất cung cấp ở nơi truyền tải P = 3 . 10 6 W . Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở 0,2Ω, công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây P h p = 160 k W . Tính chiều dài tổng cộng L của dây dẫn.
– Cường độ dòng điện qua dây: I = P / U = ( 3 . 10 6 ) / 15000 = 200 A
- Công suất hao phí: P h p = I 2 . R = > R = P h p / I 2 = 4 Ω
- Điện trở dây dẫn: R = 0,2Ω.L = 4Ω.
- Chiều dài đường dây là: L = 4/0,2 = 20km.
Ta có điện trở của dây dẫn là:
\(R=100\cdot0.2=20\left(\Omega\right)\)
Ta có: \(160kW=160\cdot10^3W\)
\(P_{hp}=\dfrac{P^2\cdot R}{U^2}=>U=\sqrt{\dfrac{P_{hp}}{P^2.R}}=\sqrt{\dfrac{160\cdot10^3}{\left(3\cdot10^6\right)^2\cdot20}}\approx3\cdot10^{-5}\left(V\right)\)
Vậy.....
Đường dây tải điện từ huyện về xã có chiều dài tổng cộng 10km, có hiệu điện thế 15000V ở hai đầu nơi truyền tải, công suất cung cấp ở nơi truyền tải P = 3 . 10 6 W . Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở 0,2Ω. Tính công suất bao phí do tỏa nhiệt trên đường dây.
- Điện trở dây dẫn: R = 0,2Ω.2.10 = 4Ω.
- Cường độ dòng điện qua dây: I = P / U = 3 . 10 6 / 15000 = 200 A
- Công suất hao phí: Php = I2.R = 2002.4 = 160000W
Phần II. Tự luận
Đường dây tải điện có chiều dài tổng cộng 10km, có hiệu điện thế 15000V ở hai đầu nơi truyền tải, công suất cung cấp ở nơi truyền tải P = 3 . 10 6 W . Dây dẫn tải điện cứ 1 km có điện trở 0,2Ω. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây.
– Điện trở dây dẫn: R = 0,2Ω.2.10 = 4Ω.
- Cường độ dòng điện qua dây: I = P / U = 3 . 10 6 / 15000 = 200 A
- Công suất hao phí: P h p = I 2 . R = 200 2 . 4 = 160000 W
Đường dây tải điện từ huyện về xã có chiều dài tổng công 10km. có hiệu điện thế 15000V ở hai đầu nơi truyền tải, công suất cung cấp ở nơi truyền tải P=3.106W. Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện điện trở 0,2 Ω. Tính công suất bao phí do tỏa nhiệt trên đường dây.
Công suất hao phí:
\(P_{hp}=\dfrac{P^2\cdot R}{U^2}=\dfrac{\left(3\cdot10^6\right)^2\cdot0,2\cdot10}{15000^2}=80000W\)
Đường dây tải điện có tổng chiều dài (2 dây) là 30km, có hiệu điện thế 25 000V ở hai đầu nơi truyền tải, công suất điện cung cấp ở nơi truyền tải là P = 5.104W. Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở là 0,2Ω. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây?
Công suất hao phí:
\(P_{hp}=\dfrac{P^2\cdot R}{U^2}=\dfrac{\left(5\cdot10^4\right)^2\cdot0,2\cdot30}{25000^2}=24W\)
Câu 3. Đường dây tải điện có tổng chiều dài (2 dây) là 30km, có hiệu điện thế 25 000V ở hai đầu nơi truyền tải, công suất điện cung cấp ở nơi truyền tải là P = 5.104W. Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở là 0,2Ω. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây?
Công suất hao phí:
\(P_{hp}=\dfrac{P^2\cdot R}{U^2}=\dfrac{\left(5\cdot10^4\right)^2\cdot0,2\cdot30}{25000^2}=24W\)