Bài 1 (trang 7 SGK Toán 7 Tập 1): Điền kí hiệu (∈, ∉, ⊂) thích hợp vào ô vuông
Cho hai tập hợp A = {a, b}; B = {b, x, y}. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
x ..... A ; y ..... B ; b ..... A ; b .....BCho hai tập hợp A = {a, b}; B = {b, x, y}. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
x ..\(\notin\)... A ; y ...\(\in\).. B ; b ...\(\in\).. A ; b ..\(\in\)...B
x ...\(\notin\).. A ; y ...\(\in\).. B ; b \(\notin\)..... A ; b ...\(\in\)..B
Điền kí hiệu (∈, ∉, ⊂) thích hợp vào ô vuông
Giúp mik với???Đáp án :
\(-3\notinℕ\)
\(-3\in Z\)
\(-3\in Q\)
\(\frac{-2}{3}\notin Z\)
\(\frac{-2}{3}\in Q\)
\(N\subset Z\subset Q\)
tả lời minh ko biết đánh kí hiệu nên là vậy nha
-3 ko thuộc N / -3 thuộc Z / -3 thuộc Q
-2/3 ko thuộc Q / -2/3 thuộc Q / N là tập hợp con của Z mà Z lại là tập hợp con của Q
chúc bn có 1 năm học mới vui vẻ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 (2021-2022) Bài 1: a/Cho tập A = . Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: a A; 7 A; 5 A; 10 A b/Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 15 bằng hai cách. c/Viết tập hợp N các số tự nhiên không vượt quá 8 bằng hai cách Bài 2: Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 14, nhỏ hơn 45 và có chứa chữ số 3. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp M? A. 13 B. 23 C. 33 D. 43 Bài 3: a/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lẻ lớn hơn 30 bằng hai cách. b/ Viết tập hợp B các số nguyên tố bé hơn 20 . Bài 4: Tính hợp lý nếu có thể: a/ 537 + 610 – 37 b/ 81 : 9. 12 c/ 43.19 + 43.42 + 43.39 d/ 5555 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2] e/311: 39 - 147 : 72 f/ 20170 + 22.23 – 72 : 18 g) 30.75 + 25.30 – 150 h) 160 - (4.52 - 3.23) i) [36.4 - 4.(82 - 7.11)2] : 4 - 20220 k) Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết: a/ 91 – x = 27 b/ 7x - 5 = 44 c/ 450 : (x – 19 ) = 50 d/ x – 37 = 1125 e/ 5X + 5 = 30 x + 17 = 35:32 g) (19- x).2 – 20 = 4 h) Bài 6: Lớp 6A có 48 học sinh . Trong đó có 20 học sinh nữ . Muốn chia số học sinh nam và học sinh nữ vào các tổ sau cho số học sinh nam và học sinh nữ bằng nhau trong mỗi tổ . Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu tổ . Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ. Bài 7: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, đều vừa đủ bó. Biết số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn. tính số sách?
Bài 3:
b: B={2;3;5;7;11;13;17;19}
1/ Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông :
2 ... D 10 ... D
2/ Viết tập hợp các chữ cái trong từ " NHA TRANG ".
1/ Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông :
\(D=\left\{0;1;2;3;4;5;6\right\}\)
\(2\in D\)
\(10\notin D\)
2/ Viết tập hợp các chữ cái trong từ " NHA TRANG ".
\(\left\{N;H;A;T;R;G\right\}\)
1/ \(D=\left\{0;1;2;3;4;5;6\right\}\)
\(6\in D\) \(10\notin D\)
2/ \(\left\{N;H;A;T;R;G\right\}\)
D ={ 0;1;2;3;4;5;6}
2 thuoc D ; 10 ko thuoc D / xin loi vi minh ko biet dau
Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
2 D; 10 D.
Tập hợp D = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 }
Điền kí hiệu thích hợp: 2 ∈ D; 10 ∉ D
Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 2 D; 10 D.
Tập hợp D = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 }
Điền kí hiệu thích hợp: 2 ∈ D; 10 ∉ D
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
• A = {8; 9; 10; 11} hoặc A = {x ∈ N | 7 < x < 12}
• Điền kí hiệu vào ô vuông 9
Bài 1 . Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
\(-5\notin N\)
\(-5\in Q\)
\(-\frac{6}{7}\notin Z\)
\(-\frac{6}{7}\in Q\)
HT
Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông : 2 __ D ; 10 __ D
Viết tập hợp D các số tự nhiên nhỏ hơn 7 rồi điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông : 2 _\(\in\) D ; 10 \(\notin\)D
.................................... 2 \(\in\) D ; 10 \(\notin\) D
chúc bạn học tốt