Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) là quá trình
A. đẳng tích
B. đẳng áp.
C. đẳng nhiệt
D. bất kì không phải đẳng quá trình
Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) là quá trình
A. đẳng tích
B. đẳng áp.
C. đẳng nhiệt
D. bất kì không phải đẳng quá trình
Chọn đáp án A.
p T = h ằ n g s ố a ⇒ p ⏟ y = a . Τ ⏟ x ⇒ y = a . x ⇒ Dạng đường thẳng nếu kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ
Vậy đồ thị biểu diễn như hình vẽ là quá trình đẳng tích.
Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở nhiệt độ 27°C và áp suất 2atm,được biến đổi qua các quá trình như sau : • Từ trạng thái đầu (1) ,nén đẳng tích đến trạng thái (2) có áp suất tăng đến 4atm •Từ trạng thái (2) nén đẳng nhiệt sang trạng thái(3) để thể tích giảm còn 5 lít 1. Tìm các thông số trạng thái chưa biết của các trạng thái trên? 2. Vẽ đồ thị biểu diễn các quá trình biến đổi trên trong hệ tọa độ (p,V),(p,T)
Một lượng khí không đổi ở trạng thái 1 có thể tích V1, áp suất p1, dãn đẳng nhiệt đến trạng thái 2 có thể tích V2 = 2V1 và áp suất p 2 = p 1 2 . Sau đó dãn đẳng áp sang trạng thái 3 có thể tích V3 = 3V1.
Vẽ đồ thị biểu diễn các quá trình trên, dùng đồ thị để so sánh công của khí trong các quá trình trên
Đồ thị được biểu diễn trên hình 122
Nhận xét: Diện tích hình A V 1 V 2 B (phần gạch chéo) lớn hơn diện tích hình B V 2 V 3 C (phần nét chấm) nên công trong quá trình đẳng nhiệt ( A → B ) lớn hơn công trong quá trình đẳng áp ( B → C ).
Một lượng khí lúc đầu có các thông số trạng thái p1,V1,T1. Lượng khí biến đổi đẳng áp đến thể tích tăng 2 lần thì biến đổi đẳng tích, sao cho nhiệt độ bằng 1,5 lần nhiệt độ ở cuối quá trình đẳng áp. Nhiệt độ và áp suất của khí ở cuối quá trình là bao nhiêu?
Một lượng khí lí tưởng chứa trong một xilanh có pit-tông chuyển động được. Các thông số trạng thái ban đầu của khí là : 0,010 m 3 ; 100 kPa ; 300 K. Khí được làm lạnh theo một quá trình đẳng áp tới khi thể tích còn 0,006 m 3 . Vẽ đường biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái trong hệ toạ độ (p,V).
Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng xác định trong hệ tọa độ (V, T), từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) (hình vẽ).
Đồ thị biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này trong hệ tọa độ (p, V) hoặc (p, T) là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Quan sát đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng xác định trong hệ tọa độ (V, T), ta thấy đồ thị là 1 đường thẳng có đường kéo đi qua gốc O, nên quá trình biến đổi trạng thái (1) sang (2) là quá trình nén đẳng áp.
→ Trong đồ thị (p, V), đường biểu diễn quá trình đẳng áp từ (1) sang (2) là đoạn thẳng song song với trục OV, với V1 > V2.
Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng xác định trong hệ tọa độ (V, T), từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) (hình vẽ). Đồ thị biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này trong hệ tọa độ (p, V) hoặc (p, T) là:
Chọn B.
Quan sát đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng xác định trong hệ tọa độ (V, T), ta thấy đồ thị là 1 đường thẳng có đường kéo đi qua gốc O, nên quá trình biến đổi trạng thái (1) sang (2) là quá trình nén đẳng áp.
→ Trong đồ thị (p, V), đường biểu diễn quá trình đẳng áp từ (1) sang (2) là đoạn thẳng song song với trục OV, với V1 > V2.
Quan sát đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lý tưởng xác định trong hệ tọa độ (V, T), ta thấy đồ thị là 1 đường thẳng có đường kéo đi qua gốc O, nên quá trình biến đổi trạng thái (1) sang (2) là quá trình nén đẳng áp.
→ Trong đồ thị (p, V), đường biểu diễn quá trình đẳng áp từ (1) sang (2) là đoạn thẳng song song với trục OV, với V1 > V2.
Trong một chu trình nhiệt động, 50 g khí CO2 ở thể tích ban đầu V1 = 20 lít được biến đổi đẳng tích đến trạng thái 2, sau đó tiếp tục được giãn nở đẳng áp đến trạng thái 3 có V3 = 30 lít và cuối cùng về lại trạng thái ban đầu thông qua quá trình nén đoạn nhiệt. Nếu
biết công thay đổi thể tích của quá trình 2- 3 là W2-3 = 1,2 kJ, hãy xác định:
a/
Các thông số trạng thái cơ bản (p, V, T) của CO2
tại 1, 2 và 3.
b/
Công thay đổi thể tích và nhiệt lượng trao đổi trong từng quá trình.
Trong một chu trình nhiệt động có 50 kg khí CO2, ở thể
tích đầu có 20 lít được biến đổi đẳng tích đến trạng thái 2, sau đó giãn
nở đẳng áp đến trạng thái 3 có V3 = 30 lít và cuối cùng về lại trạng thái
đầu thông qua quá trình nén đoạn nhiệt. Nếu biết công quá trình 2-3
W23 = 1,2 Kj. Xđ:
a/ Thông số trạng thái cơ bản (p, v, t) của CO2 tại TT 1, 2, 3
b/ Công thay đổi thể tích và nhiệt lượng trao đổi từng quá trình.
Một mol khí lí tưởng ở 300K được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ 350K, nhiệt lượng đã cung cấp cho quá trình này là 1000J. Sau đó khi được làm lạnh đẳng tích đến nhiệt độ ban đầu và cuối cùng nén đẳng nhiệt để đưa về trạng thái đầu.
Độ biến thiên nội năng trong quá trình đẳng áp?
A. -584,5J
B. 1415,5J
C. 584,5J
D. 58,45J