Đặt câu với từ công dân:
1.Đặt 1 câu,mỗi câu đều có từ công dân
2.Tìm những từ đồng nghĩa với từ công dân
1.người thanh niên Nguyễn Tất Thành đã mong muốn nước ta được trở thành những người công dân của nước Việt Nam
2.dân chúng,dân,....
-Mỗi công nhân phải có trách nghiêm vs đất nươc.
-Từ đồng nghĩa là công nhân
- k
Đặt một vế câu với từ công dân
Công dân Việt Nam là những người bình đẳng
Mỗi công dân Việt Nam tự do, bình đẳng như nhau.
- Nhân dân
+ Nhân dân của một nước phải có nghĩa vũ với đất nước của mình
- Người dân
+ Người dân phải tuân thủ quy định của nhà nước
Tìm từ đồng nghĩa với công dân. Hãy đặt câu với từ đó .Mọi người lưu ý đặt câu ghép giúp mình
Hai từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân
- Nhân dân là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước
TL
Những từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân, dân chúng,...
Em là nhân dân của nước Việt Nam
nha bn
HT
6 đặt câu với các từ sau:công nhân,nông dân,công dân
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
công nhân:các chú công nhân đang hăng say làm việc
nông dân:ác nông dân đang gặt lúa
công dân:bố em là công dân nước VN
nhớ cho mk
Công nhân:la mot nghe kho khan
Nong dan;me em la nong dan
Cong dan: la nguoi co quyen tu chu
công nhân : các cô chú công nhân đang làm việc
nông dân : các bác nông dân đang làm việc ngoài đồng
công dân : em là công dân nước Việt Nam\
hok tốt !
Tham khảo
Công dân là một cá nhân hoặc một con người cụ thể mang quốc tịch của quốc gia, có các quyền và các nghĩa vụ theo quy định của pháp luật, vấn đề công dân cũng như quyền công dân ngày càng được chú trọng và bảo vệ hơn, căn cứ để xác định công dân của một nước là quốc tịch của người đó.
1 câu với công dân :
em là công dân của nước Việt Nam.
HT
Tìm từ đồng nghĩa với công dân. Hãy đặt câu với từ đó .Mọi người lưu ý đặt câu ghép giúp mình
Hai từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân
- Nhân dân là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước
- Nhân dân
+ Nhân dân của một nước phải có nghĩa vũ với đất nước của mình
- Người dân
+ Người dân phải tuân thủ quy định của nhà nước
Công dân là cá nhân, con người cụ thể, có năng lực pháp lí và năng lực hành vi, có các quyền và nghĩa vụ theo các quy định pháp luật của một quốc gia. Căn cứ pháp lí để xác định công dân của một nhà nước nhất định là quốc tịch của người đó.
Anh ấy là một công dân tốt
Hãy đặt câu với từ công dân
Giúp mk nhé
Công dân phải có trách nhiệm bảo vệ đất nước
Mỗi người công dân đều có quyền lợi và nhiệm vụ của mình
chúc bn học tốt!
Giải thích nghĩa và đặt câu với các từ : dém chăn , giật thột , chiến dịch , dân công
Nghĩa
Dém chăn : giắt mép chăn xuống phía dưới thân người nằm để giữ hơi ấm.
Giật thột( tiếng Bắc ) : giật mình
Chiến dịch:toàn bộ các cuộc chiến đấu trên chiến trường trong một thời gian, được tổ chức theo một kế hoạch và mục đích nhất định; trong bài là chiến dịch biên giới Cao - Lạng năm 1950
Dân công: người dân được huy động đi làm nghĩa vụ lao động công ích; trong bài là đi phục vụ mặt trận.
đặt câu
1. Mẹ dém chăn cho em khi em đang ngủ
2. Em giật thột dậy vì cảm thấy giống như có ma bên cạnh.
3. Bác Hồ và chiến sĩ đi chiến dịch trong năm 1950
4. Đoàn dân công đi phục vụ mặt trận.
Chúc bạn học tốt !
- đặt hai câu mỗi câu đều có từ công dân
Một công dân gương mẫu là công dân biết tuân thủ, chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật và hiến pháp
18 tuổi trở lên là độ tuổi trở thành công dân.
-Công dân nước ta sẽ mãi vững bền và góp phần cho đất nước thêm giàu mạnh hơn.
- Những người có quyền lợi và nghĩa vụ với đát nước chính là công dân nước mình.
Chúng ta là công dân nước Việt.
Các công dân của Đảng Cộng Sản Việt Nam