2/Từ điểm P nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R kẻ hai tiếp tuyến PA ,PB tới đường tròn .Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A tới đường kình BC
a, Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E của AH
b, Giả sử PO=d, tính AH theo R và d.
Từ điểm P nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ hai tiếp tuyến PA.PB tới đường tròn (A,B là các tiếp điểm ).Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A tới đường kính BC ,đoạn thẳng PC cắt AH tại E.
a, Chứng minh bốn điểm P,A,O,B cùng nằm trên một đường tròn
b,Chứng minh OB.AH=CH.PB và E là trung điểm của AH
c,Giả sử PO=d. Tính AH theo R và d
1/Tìm số chính phương có 4 chữ số biết số đó chia hết cho 33
2/Từ điểm P nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R kẻ hai tiếp tuyến PA ,PB tới đường tròn .Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A tới đường kình BC
a, Chứng minh rằng PC cắt AH tại trung điểm E của AH
b, Giả sử PO=d, tính AH theo R và d.
các bội của 33 là : 0 .33.66.99.132 .v ..vv
=> các bội chính phương của 33 là : 02=0 ;332=1089 ; 662=4356;992=9801;1322=17424
mà đề theo là chỉ có 4 chứ số nên sẽ là : 1089;4356;9801
Bài 1: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Lấy C thuộc đường tròn tâm O. Kẻ tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O cắt BC tại D. Gọi M là trung điểm của AD.
a) CM: MC là tiếp tuyến của đường tròn tâm O
b) CM: MO vuông góc với AC tại trung điểm I của AC
Bài 2: Từ điểm P nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R. Vẽ 2 tiếp tuyến PA, PB (A, B là các tiếp điểm). Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến đường kính BC. Chứng minh rằng PC giao AH tại trung điểm I của AH
Cho M nằm ngoài đường tròn tâm o bán kính R. Vẽ hai tiếp tuyến MA,MB. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến đường kính BC
Chứng minh MC cắt AH tại trung điểm của AH
từ điểm P nằm ngoài đường tròn (O;R), kẻ 2 tiếp tuyến PA và PB với A,B là tiếp điểm. H là hình chiếu của A lên đường kính BC.
a,Chứng minh: PC cắt AH tại trung điểm E của AH
từ điểm P ngoài (O<R) vẽ hai tiếp tuyến PA và PB đến (O,R) vơus A,B là các tiếp điểm . Gọi H là chân đường vuông góc vẽ từ A đến đường kính BC của đường tròn .AC cắt BP tainh D , CP cắt AH tại I
1) Chứng minh : tam giác APD cân và P là trung điểm của BD
2) chứng minh : I là trung điểm của AH
cho điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O bán kình R từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, Ac với đường tròn tâm o ( b, C là tiếp điểm)
a) giả sử R=15 và OA = 25 hãy tính AB
b) c/m oa vuông góc với bc tại K
c) kẻ đường kính CD của đường tròn tâm o gọi P là giao điểm của AC và DB. C/M Ap=AC
d) kẻ BH vuông góc với cd tại H gọi I là giao điểm của BN và AD. C/m Sabd=2Sabd là diện tích tam giác BCD; Scdb là diện tích tam giác CID
cho đường tròn tâm o bán kính r và một điểm M nằm ngoài đường tròn . Qua M kẻ tiếp tuyến MA với đường tròn ( A là tiếp điểm ) . Tia Mx là phân giác của góc AMO cắt đường tròn (O;R) tại hai điểm C và D ( C nằm giữa 2 điểm M và D ). Gọi I là trung điểm của dây CD ,kẻ AH vuông góc với MO tại H.
a) Tính OH, OM theo R ;
b) gọi E là trung điểm của OM. Chứng minh điểm M,A,I,O cùng thuộc một đường tròn ;
c) gọi K là giao điểm của OE và HA. Chứng minh rằng KC là tiếp tuyến của (O;R)
a: OH*OM=OA^2=R^2
b: ΔOCD cân tại O
mà OI là đường trung tuyến
nên OI vuông góc với CD
Xét tứ giác OIAM có
góc OIM=góc OAM=90 độ
nên OIAM là tứ giác nội tiếp
c: Xét ΔOHK vuông tại H và ΔOIM vuông tại I có
góc HOK chung
Do đo: ΔOHK đồng dạng với ΔOIM
=>OH/OI=OK/OM
=>OI*OK=OH*OM=R^2=OC^2
mà CI vuông góc với OK
nên ΔOCK vuông tại C
=>KC là tiếp tuyến của (O)
Đường tròn tâm O bán kính R. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn kẻ tiếp tuyến AB : AC với đường tròn, B, C là tiếp điểm. Gọi H là trung điểm BC.
a) Chứng minh A, H, O thẳng hàng và các điểm A, B ,C ,O cùng một đường tròn.
b) Kẻ đường kính BD vẽ CK vuông góc BD. Chứng minh AC.CD=CK.AO
c) Tia AO cắt đường tròn tâm O tại M;N. Chứng minh MH.NA=MA.NH
d) AD cắt CK tại I. Chứng minh I là trung điểm CK.