welcome to 6A
welcome to 6A
I/ go/ Times Square/ parents/welcome/ New Year.
I often go to Times Square with my parents welcome the New Year.
I often go to Times Square my parents to welcome the New Year.
I often go to Times Square with my parents to welcome the New Year.
I often go to Times Square with my parents to welcome the New Year.
I often go to Times Square with my parents to welcome the New Year.
You meet a friend at the air port on arrival and you might say: "_______ Da Lat"
a, welcome
b, be welcome to
c, welcome in
d, well come to
Helpppp meee!
You meet a friend at the air port on arrival and you might say: "_______ Da Lat"
a, welcome
b, be welcome to
c, welcome in
d, welcome to
welcome to hoi an
Bạn đang hỏi cái đếch gì vậy ???
Welcome to my page 😊
Hi there, welcome to meet you
He's welcome to come along, _______ he behaves himself.
A. if
B. even if
C. unless
D. provided that
Đáp án D
Giải thích: provided that: miễn là
Dịch: Anh ấy được chào đón, miễn là anh ta để ý cách ứng xử.
I should leave here. I don’t want to _________ my welcome.
A. give up
B. go off
C. run down
D. wear out
Chọn đáp án D
- give up (ph.v): từ bỏ
- go off (ph.v): rời khỏi, nổ (súng, bom), reo (chuông)
- run down (ph.v): ngừng hoạt động, mất hết năng lượng
- wear out (ph.v): làm kiệt sức; kéo dài, trôi qua chậm chạp (thời gian)
+ to wear out one’s welcome: ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa.
Dịch: Tôi nên rời khỏi đây. Tôi không muốn chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa.
Though we were________after hard-working days, we tried to help our parents redecorate the house to welcome Tet.
A. exhaustion
B. exhausted
C. exhausting
D. exhaustive
Đáp án B.
A. exhaustion: sự kiệt sức
B. exhausted: cảm thấy kiệt sức
C. exhausting: việc gì làm ai kiệt sức
D. exhaustive: đầy đủ, chi tiết
Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi cảm thấy kiệt sức sau những ngày làm việc vất vả, chúng tôi đã cố gắng giúp cha mẹ trang trí lại nhà cửa để đón Tết