Lập bảng tính giá trị tương ứng của y khi x=-3;-2;0;1;4
Cho hàm số y = f(x) = 1,2x
Tính các giá trị tương ứng của y khi cho x các giá trị sau đây, rồi lập bảng các giá trị tương ứng giữa x và y:
x | -2,5 | -2,25 | -2 | -1,75 | -1,5 | -1,25 | -1 |
y = f(x) = 1,2x | -3 | -2,7 | -2,4 | -2,1 | -1,8 | -1,5 | -1,2 |
x | -0,75 | -0,5 | -0,25 | 0 | 0,25 | 0,5 | 0,75 |
y = f(x) = 1,2x | -0,9 | -0,6 | -0,3 | 0 | 0,3 | 0,6 | 0,9 |
x | 1 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2 | 2,25 | 2,5 |
y = f(x) = 1,2x | 1,2 | 1,5 | 1,8 | 2,1 | 2,4 | 2,7 | 3 |
1. Cho hàm số y=3x-1. Lập bảng giá trị tương ứng của y khi x= -1, -1/2, 1/2, 1, 3/2
2. a) Vẽ đồ thị hàm số y=1/2x
b) Tính giá trị của x khi y=-1, y=2, y=-0,5
cho hàm số y = f(x) = 5 - 3x
a, tính f(-1) , f(0)
b, lập bảng giá trị tương ứng của y khi x = -2 , 3
c, tính giá trị của x khi y = -4 ; y =0
ai làm nhanh mik tick nha
a, f (-1)= 5 - 3.(-1)= 8
f (0) = 5 - 3. 0= 5
|
c, bn lm đi nhá, mà câu b lỗi xin lỗi nhé
Cho hàm số y= 5x - 1. Lập bảng giá trị tương ứng của y khi: x = -5 ; -4 ; -3 ; -2 ; 0 ; 1 5
Ta có y = 5x - 1
Khi x = -5 thì y = 5.(-5) - 1 = -25 - 1 = -26
Khi x = -4 thì y = 5.(-4) - 1 = -20 - 1 = -21
Khi x = -3 thì y = 5.(-3) - 1 = -15 - 1 = -16
Khi x = -2 thì y = 5.(-2) - 1 = -10 - 1 = -11
Khi x = 0 thì y = 5.(0) - 1 = 0 - 1 = -1
Vậy ta có bảng giá trị sau:
Cho hàm số y= 2x-6. Lập bảng giá trị tương ứng của y khi: x€{ -4 ,-3/2 ,1/4 ,2 }
x | -4 | -3/2 | 1/4 | 2 |
y=2x-6 | -8 | -9 | -11/2 | -2 |
1)Cho hàm số y=3x-1 . Lập bảng giá trị tương ứng của y khi x=-1;-1/2 ; 1/2 ; 1 ; 3/2 2) a) Vẽ đồ thị hàm y = 1/2x b) Tính gía trị của x khi y = -1 ; 2 ; -0.5
1)Cho hàm số y=3x-1 . Lập bảng giá trị tương ứng của y khi x=-1;-1/2 ; 1/2 ; 1 ; 3/2 2) a) Vẽ đồ thị hàm y = 1/2x b) Tính gía trị của x khi y = -1 ; 2 ; -0.5
1)Cho hàm số y=3x-1 . Lập bảng giá trị tương ứng của y khi x=-1;-1/2 ; 1/2 ; 1 ; 3/2 2) a) Vẽ đồ thị hàm y = 1/2x b) Tính gía trị của x khi y = -1 ; 2 ; -0.5
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 3x\)
a) Tính \(f\left( 1 \right);f\left( { - 2} \right);f\left( {\dfrac{1}{3}} \right)\).
b) Lập bảng các giá trị tương ứng của \(y\) khi \(x\) lần lượt nhận các giá trị:
\( - 3; - 2; - 1;0;1;2;3\).
a) \(f\left( 1 \right) = 3.1 = 3;f\left( { - 2} \right) = 3.\left( { - 2} \right) = - 6;f\left( {\dfrac{1}{3}} \right) = 3.\dfrac{1}{3} = 1\).
b) Ta có: \(f\left( { - 3} \right) = 3.\left( { - 3} \right) = - 9;f\left( { - 1} \right) = 3.\left( { - 1} \right) = - 3\)
\(f\left( 0 \right) = 3.0 = 0;f\left( 2 \right) = 3.2 = 6;f\left( 3 \right) = 3.3 = 9\);
Ta lập được bảng sau
\(x\) | –3 | –2 | –1 | 0 | 1 | 2 | 3 |
\(y\) | –9 | -6 | –3 | 0 | 3 | 6 | 9 |