tìm hai từ đồng nghĩa với từ cho
Tìm 5 từ đồng nghĩa hoàn toàn và 5 từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Đặt hai câu với các từ trong mỗi loại đó và cho biết khi sử dụng từ đồng nghĩa, ta cần chú ý điều gì?
2.Tìm hai từ đồng nghĩa, hai từ trái nghĩa với mỗi từ: trung thực, anh dũng
từ đồng nghĩa với trung thực:thẳng thắn, ngay thẳng
từ trái nghĩa với trung thực :gian dối, gian lận
từ đồng nghĩa với anh dũng :bạo gan, quả cảm
từ trái nghĩa với anh dũng :hèn nhát, nhát gan
Đồng nghĩa : Trung thực: thật thà, thành thật
Dũng cảm: anh dũng, gan dạ
Trái nghĩa: Trung thực: dối trá, gian dối
Dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát
đồng nghĩa trung thực : thật thà, thành thật trái nghĩa với trung thực : gian dối, dối trá đồng nghĩa vói anh dũng ; dũng cảm, gan dạ trái nghĩa vói anh dũng ; hèn nhát , nhát gan
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
tìm 3 từ đồng nghĩa với giản dị, hai từ trái nghĩa với biết ơn
Đồng nghĩa với giản dị là: đơn giản, hòa nhã,...( Mình tìm đc có 2 từ, thông cảm nha)😁
Trái nghĩa với từ biết ơn: vô ơn, vong ân, ....
Chúc bạn có một năm mới vui vẻ, học giỏi nha.😁
3 từ đồng nghĩa với giản dị : mộc mạc, đơn sơ, bình dị
2 từ trái nghĩa với biết ơn : vô ơn, bội ơn
đồng nghĩa với giản dị là ấm cúng, thân mật,ấm cúng
TÌM HAI TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ CHIM NON
TÌM HAI TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ TRẮNG MUỐT
MỌI NGƯỜI GIÚP MIK NHA MIK CẦN GẤP !!!
TÌM HAI TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ CHIM NON
=> chim con
TÌM HAI TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ TRẮNG MUỐT
=> trắng nuột
/ Xinloi, mik chỉ tìm được 1 từ thôi ạ /
Hc tốt
MIK NHẦM TỪ THỨ 1 NHA LÀ CHĂM NON MỚI ĐÚNG
hai từ đồng nghĩa với chua xót :
hai từ đồng nghĩa với ngọn gió đầu sương :
hai từ đồng nghĩa với ngay thẳng :
hai từ đồng nghĩa với chua xót: đắng cay,đau lòng.
hai từ đồng nghĩa với ngọn gió đầu sương : ngọn gió cành sương,cơn gió đầu sương.
hai từ đồng nghĩa với ngay thẳng :trung thực,chân thật. Tick cho mình với nhé!😻
_đắng cay;đau đớn
_Bốn bề cực khổ, gian nan khốn khổ
_chân thật, thật thà
hãy cho 1 số từ đồng nghĩa hoàn toàn và 1 số từ đồng nghĩa không hoàn toàn
và đặt câu với các từ tìm được trong từ đồng nghĩa hoàn toàn và đặt câu với các từ tìm được trong từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả - trái, bắp - ngô, vô - vào, thơm - khóm, kệ - giá, dương cầm - piano, máy thu thanh - radio, gan dạ - can đảm, nhà thơ - thi sĩ,...
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: hi sinh - mất mạng, sắp chết - lâm chung, vợ - phu nhân,...
Ví dụ:
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Bạn Nam có một trái táo
Bạn Hương có một quả lê
2. Tôi có thể chơi đàn dương cầm
Bạn Hoa có thể chơi đàn piano
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Anh ấy đã bị mất mạng trong 1 vụ tai nạn giao thông
Đã có rất nhiều chiến sĩ hi sinh để bảo vệ độc lập tổ quốc
2. Bác Nam và vợ của bác đều đang làm việc trên cánh đồng
Thủ tướng Trần Đại Quang và phu nhân đang về thăm quê hương
P/S: Bạn tick nhé! :)
tìm hai từ ghép có tiếng lễ, trong đó có 1 từ đồng nghĩa , một từ trái nghĩa với từ lễ phép.
Tìm hai câu từ đồng nghĩa với từ truyền thống và đặt 1 câu với từ vừa tìm
bn ko nên phụ thuộc, câu đó dễ mà, bn tự làm đi
Mình ko chắc lắm .Hay là phong tục ,tập quán