từ đồng nghĩa với từ cho là : biếu ; tặng
từ đồng nghĩa với từ cho là : biếu ; tặng
hai từ đồng nghĩa với chua xót :
hai từ đồng nghĩa với ngọn gió đầu sương :
hai từ đồng nghĩa với ngay thẳng :
tìm hai từ ghép có tiếng lễ, trong đó có 1 từ đồng nghĩa , một từ trái nghĩa với từ lễ phép.
Tìm hai từ đồng nghĩa với từ " yêu thương ”và đặt một câu vừa tìm được.
tìm hai từ đồng nghĩa với công dân .
Tìm hai từ đồng nghĩa với từ giao trong câu văn nét mặt của cậu bé cương trực và tự hào tới mức tôi tin và giao cho cậu đồng tiền vàng
a)tìm 3 từ đồng nghĩa với từ rộng lớn
b)tìm 2 từ đồng nghĩa với từ yên tĩnh
a)Tìm hai từ đồng nghĩa với từ nhô ( trong câu " Vầng Trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau lũy tre xanh thẫm ) .
b) Đặt một câu với một trong hai từ vừa tìm được
giúp mik với mik cần gấp
1, tìm 3 từ đồng nghĩa với các từ : a, cho : .................................................... : b, trẻ em : ................................................... : c, đặt câu với 1 cặp từ đồng nghĩa có trong phần a hoăc b
Tìm từ đồng nghĩa với từ nhanh thuộc hai loại :
-Cùng có tiếng nhanh
-Không có tiếng nhanh