gen A đột biến thành gen a,gen a kém gen A 6,8Ao và 4 liên kết hidro.xác định dạng đột biến gen/
Gen A đột biến thành gen a, gen a kén gen A 6,8 A0 và 4 liên kết hidro. Xác định dạng đột biến
Gen trội E có tỉ lệ A/G=3/4 đã đột biến thành gen lặn e có tỉ lệ A/G=19/25 . Khối lượng phân tử của gen e hơn gen E là 600 đ.v.C. Số liên kết hidrô của gen E kém hơn gen e là 2 liên kết hidrô.
Hãy xác định:
a. Dạng đột biến của gen nói trên.
b. Số nuclêôtit mỗi loại của mỗi gen.
c. Nếu cặp gen Ee tự nhân đôi 3 lần thì số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cần cung cấp là bao nhiêu?
áp án:
1,dạng đột biến thêm 1 cặp A-T
2, gen D: A=T=75 G=X=100
gen d: A=T=76 G=X=100
3,A=T=(75+76)*2^3-1=1057
G=X=200*7=700
Giải thích các bước giải:
Một gen A có số liên kết hidro là 1550. Tổng số nucleotit là 1200 nu. a. Tìm số lượng nucleotit mỗi loại của gen. ) b. Tính chiều dài và khối lượng phân tử của gen. C. Gen A bị đột biến thành gen a có số liên kết hidro là 1549. Xác định dạng đột biến đã x ...
Số liên kết Hidro là 1550 => N + G = 1550
Mặt khác N = 1200 nu => Theo NTBS : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=\dfrac{N}{2}-G=250nu\\G=X=350nu\end{matrix}\right.\)
b) Chiều dài : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=2040\left(A^o\right)\)
Khối lượng : \(M=300N=3,6.10^5\left(đvC\right)\)
c) Số liên kết Hidro giảm sau khi đột biến : 1550 - 1549 = 1 liên kết
=> Đây là dạng đột biến thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T
Gen A bị đột biến thành gen a, hai gen này có chiều dài bằng nhau nhưng gen a hơn gen A một liên kết hiđrô, chứng tỏ gen A đã xảy ra đột biến dạng:
A. Mất 1 cặp A - T.
B. Thêm 1 cặp G - X.
C. Thay thế cặp A - T bằng G - X.
D. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T.
Đáp án C
Hai gen A và a có chiều dài bằng nhau => có số lượng nucleotit như nhau => xảy ra đột biến thay thế 1 cặp nu.
Gen a nhiều hơn gen A 1 liên kết hidro => đột biến thay thế 1 cặp A – T bằng G – X
Gen M có 2400 Nucleotit có nucleotit loại A=400, gen M bị đột biến thành gen . Sau đột biến gen M có 2398 Nucleotit, đồng thời thấy giảm 3 liên kết Hidro so với gen M.
a: xác định dạng đột biến của gen M
b: tính số lượng từng loại nucleotit có trong gen M và trong gen m
gen M bị đột biến còn 2398 nu tức là mất đi 1 cặp nu
và bị giảm 3 liên kết hidro nên vậy là mất đi cặp G-X
a ) dạng đột biến : mất 1 cặp G-X
b ) A = T = 400,
G = X = (2400/2) - 400 -1 = 799
Một gen dài 5100 A , có A chiếm 18% tổng số nucleotit của gen. Do một dạng đột biến gen bị giảm 6 liên kết H. Xác định dạng đột biến và số Nucleotit mỗi loại trong gen sau đột biến.
Sinh hok nhé.
ĐỀ BÀI : Một gen có 150 chu kì xoắn có hiệu số giữa loại A với loại ko bổ sung vs nó là 10%.
a,Tính phần trăm và số lượng Nu mỗi loại của gen
b, Gen bị đột biến thành gen A nhiều hơn gen ban đầu là 2 liên kết Hidro.xác định dạng đột biến
Help me,I will give you 3 tik.
Tổng số nu của gen
Nu = 150 . 20 = 3000 (nu)
Theo đề : A - G = 10%
Lại có A + G = 50 %
=> A = T = 30 % ; G= X = 20%
\(A=T=3000.30\%=900\left(nu\right)\)
\(G=X=3000.20\%=600\left(nu\right)\)
b) TH1 : Thay 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X
=> Dạng : Thay cặp nu này = cặp nu khác
TH2 : Thêm 1 cặp A-T
=> Dạng : Thêm 1 cặp nu
Sinh hok nhé.
ĐỀ BÀI : Một gen có 150 chu kì xoắn có hiệu số giữa loại A với loại ko bổ sung vs nó là 10%.
a,Tính phần trăm và số lượng Nu mỗi loại của gen
b, Gen bị đột biến thành gen A nhiều hơn gen ban đầu là 2 liên kết Hidro.xác định dạng đột biến
Help me,I will give you 3 tik.
GIÚP Với làng nước ơi,e sẽ hậu tạk
ta có:
A-G=10%
A+G=50%
=> %A =%T =30%
%G=%X=20%
số nu mỗi loại là :
A=T=3000:100.30=900NU
G=X= 3000:2-900=600nu
b, dạng có thể là thay thế 2 cặp A-T=2cặp G-X hoặc thêm 1 cặp A-T
Gen M dài 5100A0 và có 3900 liên kết hidro. Gen bị đột biến thành gen m có A=T=601; G=X=899. Kết luận nào sau đây không đúng?
(1) Đột biến trên thuộc dạng đột biến thay thế một cặp nucleotit.
(2) Tác nhân gây nên dạng đột biến trên là 5BU.
(3) Gen sau đột biến có số liên kết hidro giảm đi 1 liên kết.
(4) Cặp gen Mm nhân đôi 3 lần liên tiếp thì số nucleotit tự do môi trường cung cấp là A=T= 8407; G=X=12600.
A. (2), (4)
B. (3), (4)
C. (2), (3)
D. (1), (3)