Chứng minh phương trình sau vô nghiệm: x2 - 6x + 15.
Chứng tỏ phương trình x 2 + 1 = - x 2 + 6 x - 9 vô nghiệm
Chứng minh bất phương trình sau vô nghiệm: 1 + x 2 - 7 + x 2 > 1
Chứng minh bất phương trình sau vô nghiệm: x 2 + x + 8 ≤ - 3
Điều kiện xác định x ≥ –8
Ta có: nên với mọi x ≥ –8.
Do đó BPT vô nghiệm.
Chứng minh bất phương trình sau vô nghiệm: 1 + 2 x - 3 2 + 5 - 4 x + x 2 < 3 2
Tập xác định: D = R.
Do đó BPT vô nghiệm.
Chứng minh rằng nếu phương trình a x 2 + bx + c = x (a ≠ 0) vô nghiệm thì phương trình a a x 2 + b x + c 2 + b(a x 2 + bx + c) + c = x cũng vô nghiệm.
Chứng minh phương trình sau vô nghiệm:
x4-3x2+6x+13=0
x4-3x2+6x+13=0
<=>x4-4x2+4+x2+6x+9=0
<=>(x2-2)2+(x-3)2=0
Ta thấy x2-2 khác x-3
=>PT vô nghiệm
(x4-4x2+4)+(x2+6x+9)=0
(x2-4)2+(x+3)2=0
Vô nhiệm
Cho phương trình x 2 – 6x + m = 0. Tìm m để phương trình đã cho vô nghiệm?
A. m > 9
B. m < 9
C. m < 4
D. m > 4
Chứng minh phương trình sau vô nghiệm: \(x^6-2x^5+5x^4-5x^3+6x^2-3x+2=0\)
Chứng minh phương trình: x^6 - 2x^5 + 5x^4 - 5x^3 + 6x^2 - 3x + 2 = 0 vô nghiệm
Ta có:
\(VT=\left(x^2+1\right)\left(x^2-x+1\right)\left(x^2-x+2\right)\)
\(pt\Leftrightarrow\left(x^2+1\right)\left(x^2-x+1\right)\left(x^2-x+2\right)=0\)
Mà:
\(x^2+1>0\)
\(x^2-x+1=\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}>0\)
\(x^2-x+2=\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{7}{4}>0\)
Vậy pt vô nghiệm
Trl
-Bạn kia làm đúng r nhé !~ :>
Học tốt
nhé bạn ~
chứng minh đa thức sau vô nghiệm: 3x2-6x+15
ta có :\(^{3x^2-6x\ge0}\)
15 >0
=}\(^{3x^2-6x+15\ge15}\)
=}đa thức \(3x^2-6x+15\)vô nghiệm
k giùm mình nhé
=(3x2-3x)-(3x+3)+12
=3x(x-1)-3(x-1)+12
=(x-1)(3x-3)+12
=(x-1).3.(x-1)+12
=3.(x-1)2+12
Ta có: 3.(x-1)2\(\ge\)0,\(\forall x\)12>0
=>3(x-1)2+12>0
Vậy đa thức trên vô nghiệm