xét \(x^2-6x+15\) =0
=>\(x^2-6x+9+6=0\)
=>\(\left(x^2-6x+9\right)+6\) =0
=>\(\left(x-3\right)^2\) =-6
vì \(\left(x-3\right)^2\) ≥ 0 ∀ x
suy ra phương trình vô nghiệm
chú ý : ∀ là với mọi
xét \(x^2-6x+15\) =0
=>\(x^2-6x+9+6=0\)
=>\(\left(x^2-6x+9\right)+6\) =0
=>\(\left(x-3\right)^2\) =-6
vì \(\left(x-3\right)^2\) ≥ 0 ∀ x
suy ra phương trình vô nghiệm
chú ý : ∀ là với mọi
Bài 15 : chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x
a. A = 6 ( x + 2 ) ( x2 - 2x + 4 ) - 6x3 - 2
b. B = 2 ( 3x + 1 ) ( 9x2 - 3x + 1 ) - 54x3
Phân tích đa thức thành nhân tử
a, 7x - 14
b, 2x - 2y + x2 - xy
c, 6x + 12
d, x2 - 8x - 9x2 - 15
Câu 14: (2,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) c) x2 + 25 – 10xd ) x3 – 8y3 Câu 15: (1,0 điểm) Tìm x, biết a) 3x.(x-1) + x-1=0 b) x2 - 6x = 0 Câu 16: (2,0 điểm) Cho tam giác vuông ABC vuông ở A có đường cao AH. Gọi E ,F lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. a. So sánh AH và EF b. Tính độ dài HF biết AB = 6 cm, BC = 10 cm và BH = 3,6 cm. Câu 17: (1,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB// CD) có O là giao điểm 2 đường chéo. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại E và H. Chứng minh OE= OH.
Bài 8 : Chứng minh các đẳng thức sau
a. ( a2 - 1 )2 + 4a2 = ( a2 + 1 )2
b. ( x - y ) + ( x + y ) 2 + 2(x2 - y2 ) = 4x2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x2 (2x - 5) + 6x - 15
b)x2 + 7x + 12
(x-3)(x2+3x+9)-(x+2)3+2(x+2)(4-2x+x2)+6x(x+2)
Chứng minh biểu thức : B=x2 - 12x + 28 luôn dương với mọi giá trị x
a) x^2-6x+12x-8
b)x^3+6x^2y+12xy^2+8y^3
c)-x^3+3^x2-3x+1
d)-a^3-6a^2-12a-8
f)x^3+8+6x.(x+2)
Cảm ơn mn😊😊
Tìm x biết:
a) 7x.(2x - 3) - (4x2 - 9) = 0
b) (2x - 7).(x - 2).(x2 - 4) = 0
c) (9x2 - 25) - (6x - 10) = 0