3,5 m = .......dm
24,57m = .......cm
6,093m=.......mm
7,6 kg = ....hg
4,28 kg =....dag
0,308kg =........g
15,4 km ...hm
60,41 km =.....dam
3,5 dam=..........m
8,1 yến=............kg
62,15 hm=...........m
7,05 km=................dam
3,8 tấn=................kg
giúp mình trả lời nhé, mình đang cần gấp lắm
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
3 kg 4 g =...... kg
5 tấn 25 kg =....... tấn
3 hg =....... kg
15 tạ 4 kg =....... tạ
4 dam 6dm =........ dam
5 km 16 m =....... km
7 hm 4m =......m
5 cm 3 mm =......cm
\(3kg4g=3\dfrac{4}{1000}kg\)
5 tấn 25 kg = \(5\dfrac{25}{1000}\)tấn
3hg = \(\dfrac{3}{10}\) kg
15 tạ 4 kg = \(15\dfrac{4}{100}\)tạ
4 dam 6 dm = \(4\dfrac{6}{100}\)dam
5 km 16 m = \(5\dfrac{6}{1000}\)km
7 hm 4 m = \(7\dfrac{4}{100}\)hm
5 cm 3 mm = \(5\dfrac{3}{10}\) cm
Tick cho mik nhaaaaaaa:3
3kg 4g =3,004 kg
5 tấn 25kg =5,025 tấn
3 hg = 0,3 kg
15 tạ 4 kg =15,04 tạ
4 dam 6 dm=4,06 dam
5km 6m =5,006 km
7hm 4m = 704 m hoặc 7,04 hm
5 cm 3mm = 5,3 cm
MẪU 1M= 1/10 DAM = 0,1 DAM
1M=....... KM=.............. KM
1G =.................. KG =................ KG
1KG=................ TAN =............. TAN
1M = 10DM=.... CM=.......... MM
1KM=............... HM=........... DAM =............. M
1KG =... G
1 TAN = ..... KG
1M=0,001KM. 1G=0,001KG.1KG=0,01 tấn. 1M=10DM=100CM=1000MM. 1KM=10HM=100DAM=1000M. 1KG=1000G, 1 tấn= 100KG.
1m=1/1000km=0.001km
1g=1/1000kg=0.001kg
1kg=1/1000 tấn = 0.001 tấn
1m=10dm=100cm=1000mm
1km=10hm=100dam=1000m
1kg=1000g
1 tấn = 1000 kg
k cho mk nha :>>>> :))
Viết( theo mẫu):
1m =dam = 0,1 dam
1m = ...km = ...km
1g = ...kg = ...kg
1kg = ...tấn = ...tấn.
1m =dam = 0,1 dam
1m =km = 0,001km
1g =kg = 0,001kg
1kg =tấn = 0,001 tấn.
Viết (theo mẫu):
1m = 1 10 dam = 0,1 dam
1m = ...km = ...km
1g = ...kg = ...kg
1kg = ...tấn = ...tấn.
1m =dam = 0,1 dam
1m =km = 0,001km
1g =kg = 0,001kg
1kg =tấn = 0,001 tấn.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
MẪU : 1m = 1/10 dam = 0/1 dam
1m = ...km = ...km
1g = ...kg ... kg
1kg = ...tấn ....tấn
1m = ....dm = ...cm = ...mm
1km = ... = ...dam = ...m
1kg = ...g
1tấn = ...kg
1m=.......km 1km=.....hm=.....dam=.......m
1g=.........kg 1kg=.......g
1kg=......tấn 1 tấn=........kg
\(1m=\dfrac{1}{1000}km\)
\(1g=\dfrac{1}{1000}kg\)
\(1kg=\dfrac{1}{1000}\)tấn
\(1km=10hm=100dam=1000m\)
\(1kg=1000g\)
\(1\)tấn\(=1000kg\)
ゆきのよう
1m = \(\dfrac{1}{1000}\) km
1km = 10 hm = 100 dam = 1000m
1g = \(\dfrac{1}{1000}\)g
1 kg = 1000 g
1 kg = \(\dfrac{1}{1000}\) tấn
1 tấn = 1000 kg
14 tấn 35 kg=...ta...kg,9 tấn 7 yến=...ta...kg,93 dag=...hg...g,36 thế kỉ...năm,11280 giây=...giờ...phút,512 phút=..giờ..phút,1/6 giờ...giây,48m 7 cm=..dm...mm,382 m 7cm=....dam...cm,600 dam=...km...cm,8301 m 9 cm=...km...mm
14 tan 35 kg= 140 ta 35 kg
9 tan7 yen=90 ta 70 kg
93dag=9 hg 30g
36 the ki = 3600nam
11280giay= 3 gio 8 phut
512 phut = 8 gio 32 phut
1/6 gio =600 giay
48m 7cm=480dm 70mm
382m7cm=38dam207cm
600dam = 6km0cm
8301m9cm=8km301090mm
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
27,6 m = …………… dm 378,295 m = ………………… mm
87,5 km = ………….. hm 347,59 km = ………………. dam
37,389 kg = …………………. g 74,008 tấn = …………………… kg
978,34 kg = ………………… dag 68,006 tấn = …………….. kg
không được nói linh tinh trên máy nhé