số nhỏ nhất mà có 10 yếu tố
P là một số nguyên tố và một yếu tố 8. P là gì?
Trả lời: P =
Câu hỏi 3:
Trong các số sau đây là số nguyên tố? Trả lời:
57,91,83,85,76
Câu hỏi 4:
Các yếu tố nhỏ nhất của 82 là
Câu hỏi 5:
Số 55 có yếu tố.
Câu hỏi 6:
Liệt kê ba nhiều đầu 6.
(Viết số theo thứ tự từ ít đến lớn và sử dụng ";")
trả lời:
Câu hỏi 7:
Liệt kê tất cả các yếu tố của các số 40
(Viết các yếu tố theo thứ tự từ nhỏ nhất đến lớn nhất và sử dụng ";")
trả lời:
Câu hỏi 8:
Tìm tổng của tất cả các yếu tố của 15
trả lời:
Câu hỏi 9:
Toàn bộ số lượng lớn nhất có thể có nghĩa là ít hơn 120 và chỉ có 2 và 5 yếu tố như nguyên tố là
Câu hỏi 10:
Có bao nhiêu bội số của 3 nhỏ hơn 1000?
Trả lời:
số nhỏ nhất có 5 yếu tố là
Khái niệm chính xác và đầy đủ nhất về từ
A. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa
B. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câu
C. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu.
D. Từ được tạo thành từ một tiếng.
Điền vào chỗ trống với số thích hợp (Chú ý: viết số thập phân với "chấm" giữa phần số và phần phân số. Ví dụ: 0,5)
Câu hỏi 1:
Bội số nhỏ nhất của 47 là
0
Câu hỏi 2:
K là một số nguyên tố và một bội số của 43. K là gì?
Trả lời: K =
43
Câu hỏi 3:
Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 10?
Trả lời: Có
3
số.
Câu hỏi 4:
Điều nào sau đây là số nguyên tố?
Bài giải:
83
Câu hỏi 5:
Một số nguyên tố giữa 42 và 46 là
43
Câu hỏi 6:
Số 55 có
yếu tố.
Câu hỏi 7:
Tìm tổng của tất cả các yếu tố của 19
Bài giải:
Câu hỏi 8:
Trong các số sau đây, trong đó có hầu hết các yếu tố gì?
Bài giải:
Câu hỏi 9:
Có bao nhiêu số 1-500 là bội số của 6?
Bài giải:
Câu hỏi 10:
Có bao nhiêu số nguyên tố đã được hình thành?
Trả lời: Có
bao nhiêu số
Trắc nghiệm Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt
Câu 1. Khái niệm chính xác và đầy đủ nhất về từ
A. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa
B. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câu
C. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu.
D. Từ được tạo thành từ một tiếng.
.
Câu 2. Đơn vị cấu tạo từ là gì?
A. Tiếng
B. Từ
C. Chữ cái
D. Nguyên âm
Câu 3. Từ tiếng Việt được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4. Từ phức bao gồm những loại nào dưới đây?
A. Từ đơn và từ ghép
B. Từ đơn và từ láy
C. Từ đơn
D. Từ ghép và từ láy
Câu 5. Từ phức gồm mấy tiếng
A. hai hoặc nhiều hơn hai
B. ba
C. bốn
D. nhiều hơn hai
Câu 6. Từ tươi tốt, dạy dỗ, học hỏi, học hành là từ láy. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 7. Từ “khanh khách” là từ gì?
A. Từ đơn
B. Từ ghép đẳng lập
C. Từ ghép chính phụ
D. Từ láy tượng thanh
Câu 8. Từ nha sĩ, bác sĩ, y sĩ, ca sĩ, dược sĩ, thi sĩ được xếp vào nhóm từ gì?
A. Từ ghép đẳng lập
B. Từ ghép chính phụ
C. Từ đơn
D. Từ láy hoàn toàn
Câu 9. Từ được cấu tạo theo công thức “bánh + x”: bánh rán, bánh dẻo, bánh mật, bánh nếp, bánh bèo… thuộc loại từ nào?
A. Từ ghép chính phụ
B. Từ láy hoàn toàn
C. Từ ghép đẳng lập
D. Từ láy bộ phận
Câu 10. Tìm từ láy trong các từ dưới đây?
A. Tươi tốt
B. Tươi đẹp
C. Tươi tắn
d.Tươi Thắm
liệt kê tất cả các số tự nhiên có 48 ước số mà khi phân tích ra thừa số nguyên tố chỉ chúa số nguyên tố chẵn và số nguyên tố lẻ nhỏ nhất
ta có : \(48=2\cdot24=4\cdot6=8\cdot3\)
vậy ta có 6 số thỏa mãn là số : \(2.3^{23},2^{23}.3,2^3.3^5,2^5.3^3,2^7.3^2,2^2.3^7\)
Số nguyên tố nhỏ nhất có 10 chữ số khác nhau
Trả lời:
1023456897.
Vũ Khôi Nguyên số nguyên tố phải là STN và chỉ chia hết cho 1 và chính nó
Quan sát hình 3, em hãy cho biết:
- Các yếu tố của một biểu đồ.
- Biểu đồ thể hiện nội dung gì về dân số các vùng.
- Vùng có số dân lớn nhất, nhỏ nhất. Số dân các vùng đó là bao nhiêu?
- Biểu đồ bao gồm các yếu tố: Tên biểu đồ và nội dung biểu đồ.
- Biểu đồ thể hiện số dân không đồng đều giữa các vùng ở nước ta.
- Nam Bộ có số dân nhiều nhất, với 36 triệu dân. Tây Nguyên có số dân ít nhất, chỉ 6 triệu dân.
4) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số mà số đó chia hết cho 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ?
6) Tìm số tự nhiên lớn nhất có 10 chữ số mà số đó chia hết cho các số nguyên tố có một chữ số ?
9) ax + by + cz = abc + 1 ^ 2 + 2 ^ 2 + 3 ^ 2 = abc + 5 ^ 2 + 4 ^ 2
tính a ; b ;c ; x ; y ;z