Tìm số tự nhiên x
(x+9) chia hết cho (x+12)
(3.x+19) chia hết cho (x+3)
(3x+ 11) chia hết cho (2x+ 4)
bài 1: tìm số tự nhiên x biết :
a)3x+19 chia hết cho 2x+1
b)2x+1 chia hết cho x-5
c)3x+18 chia hết cho x-4
d)2x+27 chi hết cho 3x+2
e)x2+3 chia hết cho x-1
f)x2+3x+13 chia hết cho x+3
bài 2: tìm số tự nhiên x, y biết:
a)xy+2x+y+2=9
b)xy-3x+y=18
c)x+xy+y+1=12
d)(x+1).(xy-1)=18
Tìm số tự nhiên x biết
a/ 3x + 5 chia hết cho x
b/ x + 4 chia hết cho x + 1
c/ 2x + 5 chia hết cho x + 1
d/ 12x chia hết cho x - 1
e/ 3x - 2 chia hết cho 2x - 3
f/ 18x + 3 chia hết cho 7
a. 3x + 5
=> 3x \(⋮\) x
5 \(⋮\) x
=> x \(\in\)(5)
=> x = 1 hoặc x = 5
Bài 1: Biểu thức sau có chia hết cho 3 không? Vì sao?
4a + 1 (biết rằng a là số tự nhiên chia cho 3 dư 2).
Bài 2: Tìm x ∈ N sao chi
a) 36 chia hết cho 3x + 1
b) 2x + 9 chia hết cho x + 2
Bài 3: Cho các số tự nhiên a và b thỏa mãn a + 2b chia hết cho 9. Chứng minh rằng các biểu thức sau cũng chia hết cho 9.
a) a + 11b
b) a + 38b
c) a - 7b (với a > b)
d) b. 10n + 6b - a trong đó n ∈ N và b > a.
1: a chia 3 dư 2 nên a=3k+2
4a+1=4(3k+2)+1
=12k+8+1
=12k+9=3(4k+3) chia hết cho 3
2:
a: 36 chia hết cho 3x+1
=>\(3x+1\in\left\{1;-1;2;-2;3;-3;4;-4;6;-6;9;-9;12;-12;18;-18;36;-36\right\}\)
mà x là số tự nhiên
nên 3x+1 thuộc {1;4}
=>x thuộc {0;1}
b: 2x+9 chia hết cho x+2
=>2x+4+5 chia hết cho x+2
=>5 chia hết cho x+2
=>x+2 thuộc {1;-1;5;-5}
=>x thuộc {-1;-3;3;-7}
mà x thuộc N
nên x=3
Bài 1: Tìm số tự nhiên x biết:
a) (3x +17) chia hết (x - 3)
b) (3x +19) chia hết (2x - 3)
giúp em
Bài 1: Tìm số tự nhiên x biết:
a) (3x + 17) chia hết (x - 3)
b) (3x + 19) chia hết (2x - 3)
giúp em
a: =>3x-9+26 chia hết cho x-3
=>\(x-3\in\left\{1;-1;2;-2;13;-13;26;-26\right\}\)
=>\(x\in\left\{4;2;5;1;16;-10;29;-23\right\}\)
b: =>6x+38 chia hết cho 2x-3
=>6x-9+47 chia hết cho 2x-3
=>\(2x-3\in\left\{1;-1;47;-47\right\}\)
=>\(x\in\left\{2;1;25;-22\right\}\)
tìm số tự nhiên x biết:
a, 15 chia hết cho (2x+1)
b,10 chia hết cho (3x+1)
c, x+16 chia hết cho x+1
d, x+11 chia hết cho x+1
15 chia hết cho 2x+ 1 2x + 1 thuộc Ư(15) = {1;3;5;15} 2x + 1 = 1 => x= 0 2x+ 1 = 3 => x= 1 2x + 1 = 5 => x = 2 2x + 1= 15 => x = 7 Vậy x thuộc {0;1;2;7}
a) 15 chia hết cho (2x+1) => 2x+1 thuộc Ư(15)
ta có: Ư(15)={5;3;1;15}
Ta có: 2x+1= 1 thì x=0
Nếu 2x+1=3 thì x= 1
Nếu 2x+1=5 thì x=3
Nếu 2x+1=15 thì x= 7
b) 10 chia hết cho 3x+1 => 3x+1 thuộc Ư(10)
Ta có: Ư(10)={1;5;2;10}
1 | 5 | 2 | 10 | |
x | loại | loại | 1 | 3 |
c) Vì x+16 chia hết cho x+1
=> (x+1)+15 chia hết cho x+1
Vì x+1 chia hết cho x+1 => 15 chia hết cho x+1
bạn làm theo cách tương tự như câu a nhé
d) Ta có: x+11 chia hết cho x+1
=> (x+1)+10 chia hết cho x+1
Vì x+1 chia hết cho x+1 => 10 chia hết cho x+1
bạn làm tương tự như câu b nhé
10 chia hết cho 3x + 1
3x + 1 thuộc U(10) = {1;2;5;10}
3x + 1 = 1 => x= 0
3x + 1 = 2 => loại
3x+ 1= 5 => loại
3x + 1= 10 => x= 3
x + 16 chia hết cho x + 1
x + 1 + 15 chia hết cho x + 1
15 chia hết cho x + 1
x + 1 thuộc U(15) = {1;3;5;15}
x + 1 = 1 => x= 0
x + 1 = 3 => x = 2
x + 1 = 5 => x= 4
x+ 1 = 15 => x= 14
d) x +11 chia hết cho x + 1
x + 1 + 10 chia hết cho x + 1
10 chia hết cho x+ 1
x + 1 thuộc U(10) = {1;2;5;10}
x + 1 = 1 => x= 0
x + 1 = 2 => x = 1
x + 1 = 5 => x= 4
x+ 1= 10 => x= 9
Tìm số tự nhiên x biết
a) 2x2 + 9 chia hết cho x +3
b) x2+ 3 chia hết cho x + 1
c) 3x2+ 4 chia hết cho x -1
d) |x - 5| + 2 = 9
a) \(2x^2+9=2x^2+6x-6x-18+18+9\)
\(=2x\left(x+3\right)-6\left(x+3\right)+27\)
Vì 2x(x + 3) và 6(x + 3) chia hết cho x + 3 => Để \(2x^2+9\) chia hết cho \(x+3\) thì 27 chia hết cho \(x+3\)
=> \(x+3\inƯ\left(27\right)\)
=> \(x+3\in\left\{1;3;9;27\right\}\)
=> \(x\in\left\{0;6;24\right\}\)
Câu b, c làm tương tự
d) \(\left|x+5\right|+2=9\)
\(\left|x+5\right|=9-2\)
\(\left|x+5\right|=7\)
TH1: \(x+5=-7\)
\(x=-7-5\)
\(x=-12\)
TH2: \(x+5=7\)
\(x=2\)
Nếu tìm x là số tự nhiên thì chỉ x = 2 thỏa mãn.
Bài1 thực hiện phép tính
A= 33.55+33.66-33.21
B= 64:[ 12 -4 .(11- 9)2 ]
Bài2 Tìm số tự nhiên x biết
a 28+ ( x-47)=36
b 124 - ( x +38)=54
c ( 3x - 23) .53=2.54
Bài 3 Tìm số tự nhiên x sao cho x chia hết cho 9 và 18 < x≤ 36
a. Tìm BCNN (24;30)
b Tìm tập hợp các số tự nhiên x sao cho 140 chia hết x ; 84 chia hết và x >9
Bài 3: Khi chia số tự nhiên a cho 36 ta được số dư 12. Hỏi a có chia hết cho 4 ; cho 9 không? Vì sao?
Bài 4: Tìm x, biết
a) x ∈ B(7) và x ≤ 35
b) x ∈ Ư(18) và 4 < x ≤ 10
Bài 5: Tìm x ∈ N sao cho:
a) 6 chia hết cho x
b) 8 chia hết cho x + 1
c) 10 chia hết cho x - 2
Bài 3:
a chia 36 dư 12 số đó có dạng \(a=36k+12\left(k\in N\right)\)
\(\Rightarrow a=4\left(9k+3\right)\) nên a chia hết cho 4
Mà: \(9k\) ⋮ 3 ⇒ \(9k+3\) không chia hết cho 3
Nên a không chia hết cho 3
Bài 4:
a) \(x\in B\left(7\right)\) \(\Rightarrow x\in\left\{0;7;14;21;28;35;42;49;...\right\}\)
Mà: \(x\le35\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;7;14;21;28;35\right\}\)
b) \(x\inƯ\left(18\right)\Rightarrow x\in\left\{1;2;3;6;9;18\right\}\)
Mà: \(4< x\le10\)
\(\Rightarrow x\in\left\{6;9\right\}\)
Bài 5:
a) 6 chia hết cho x
\(\Rightarrow x\inƯ\left(6\right)\)
\(\Rightarrow x\in\left\{1;2;3;6\right\}\)
b) \(8\) chia hết cho \(x+1\)
\(\Rightarrow x+1\inƯ\left(8\right)\)
\(\Rightarrow x+1\in\left\{1;2;4;8\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;1;3;7\right\}\)
c) 10 chia hết cho \(x-2\)
\(\Rightarrow x-2\inƯ\left(10\right)\)
\(\Rightarrow x-2\in\left\{1;2;5;10\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{3;4;7;12\right\}\)