Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
11 tháng 9 2018 lúc 6:38
  Từ ghép Từ láy
Ngay ngay thẳng, ngay thật ngay ngắn
Thẳng thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp thẳng thắn, thẳng thớm
Thật chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình thật thà
Đinh Thị Thu Hà
28 tháng 9 2021 lúc 9:34
 từ ghéptừ láy
Ngayngay thật,ngay lưng,ngay đơ,ngay lập tứcngay ngáy,ngay ngắn
Thẳngthẳng băng,thẳng tắp,thẳng tay,thẳng tuột,thẳng đứng,thẳng cánh,...thẳng thắn,thẳng thừng,thẳng thớm
Thậtthật lòng,thàng thật,chân thật,ngay thật

thật thà

Khách vãng lai đã xóa
Đặng Linh Đan
Xem chi tiết
lyli
7 tháng 11 2017 lúc 21:25

thẳng thắn vs thật thà

dam quang tuan anh
7 tháng 11 2017 lúc 21:26

+ Từ ghép: - Ngay thẳng là một đức tính quý.
- Học sinh xếp hàng thẳng tắp.
- Hãy đối xử thật lòng với nhau.
+ Từ láy: - Tính hắn thật thà như đếm.
- Bạn hãy thẳng thắn góp ý cho tôi.
- Tôi đã thẳng thừng bác bỏ ý kiến của hắn. 

a) Ngay

- Từ ghép: ngay thẳng, ngay thật, ngay lưng, ngay lập tức, ...

- Từ láy: ngay ngắn, ngay ngáy

b) Thẳng

- Từ ghép: thăng tắp, thẳng tuột, thẳng đứng , thẳng tuột, thẳng tay,...

- Từ láy: thẳng thắn, thẳng thớm

c) Thật

- Từ ghép: ngay thật, chân thật, thật lòng , thành thật, ...

- Từ láy: thật thà

Roronoa
7 tháng 11 2017 lúc 21:29

từ có tiếng ngay Ngay thẳng

Từ có tiếng thẳng ngay thăng 

Tù có tiếng thật thật thà

Do Van Xuan
Xem chi tiết
Do Van Xuan
17 tháng 10 2021 lúc 13:17

Mọi người ơi trả lời giúp em với. Em cần gấp. Cô em bắt ngày 18 là nộp rồi. Mọi người trả lời hộ em với nha.

nguyenhoangly
Xem chi tiết
Tề Mặc
12 tháng 10 2017 lúc 20:40

- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn

- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp

- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật

bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !

Nguyen Cong Danh
12 tháng 10 2017 lúc 20:37

Ngay thẳng 

Thẳng thắn 

Thật thà

nguyễn nhật duy
12 tháng 10 2017 lúc 20:38

ngay thẳng

thẳng thắn 

thật thà 

Shirou
Xem chi tiết
Shiba Inu
29 tháng 6 2021 lúc 9:18

a) Các từ ghép : mềm dẻo, xinh tươi, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn chán

b) Các từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn bã

✿✿❑ĐạT̐®ŋɢย❐✿✿
29 tháng 6 2021 lúc 9:21

Từ ghép : mềm yếu, xinh đẹp, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn nhạt.

Từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn tẻ.

M r . V ô D a n h
29 tháng 6 2021 lúc 9:22

a.                                                      b.

mềm dẻo                                             mềm mềm

xinh đẹp                                               xinh xắn

khỏe mạnh                                            khỏe khoắn

nhớ thương                                           nhớ nhà

buồn sầu                                                buồn bã

đỗ thị ngọc hà
Xem chi tiết
Thân Vũ Khánh Toàn
3 tháng 10 2018 lúc 19:54

Trả lời: 

Từ ghép

,,,,,,,,,

Nguyễn Thị Thu Huyền
3 tháng 10 2018 lúc 19:58

Cần điền là : từ ghép bn nhé

kb nha

CHÚC BẠN HỌC TỐT!

nguyễn thị bích thảo
23 tháng 10 2018 lúc 19:35

từ ghép 100000000000000000000000000000000000000000000000000000000%

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
11 tháng 9 2017 lúc 5:09
Âm đầu Vần Thanh Tiếng Từ ngữ
v ui ngang vui vui, vui vẻ
th uy hỏi thủy thủy, thủy chung
n ui sắc núi núi, đồi núi, núi non
l uy ngã lũy lũy, lũy tre
Nguyễn Ngọc Minh Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Hoài Đức CTVVIP
20 tháng 8 2021 lúc 9:46

a) Từ ghép phân loại     b) Từ ghép tổng hợp              c) Từ láy

      - nhỏ...tí..                    - nhỏ...nhọi..                                     - nhỏ.nhọi....

      - lạnh.....                   - lạnh.....                                     - lạnh...lùng..

      - vui.....                     - vui.....                                       - vui...vui..

      - xanh...                    - xanh.....                                     - xanh...xanh..

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
31 tháng 5 2019 lúc 5:13

a. Điền vào chỗ trống

- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:

    + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành

    + mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì

- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:

    + dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.

    + liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.

b. Tìm từ theo yêu cầu:

- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:

    + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...

    + Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...

- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:

    + Trái nghĩa với chân thật là giả dối.

    + Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.

    + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã

c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:

- Câu với mỗi từ: lên, nên.

    + Trời nhẹ dần lên cao.

    + Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng

- Câu để phân biệt các từ: vội, dội

    + Lời kết luận đó hơi vội.

    + Tiếng nổ dội vào vách đá.