Dùng lũy thừa của 10 để viết các số sau :a,một trăm hai lăm tỷ;b,một trăm ba bảy tỷ hai trăm mười nghìn đồng
Viết dưới dạng lũy thừa của 10 các số sau:10;10 000;100 000;10 000 000;1 tỷ
10=10
10000=10^4
100000=10^5
10000000=10^7
1000000000=10^9
(._.)
1) Dùng lũy thừa để viết các số sau:
a. Khối lượng trái đất bằng 6000...0 ( 21 chữ số 0)
b. Khối lượng khí quyển trái đất bằng 5000...0( 15 chữ số 0)
2) Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
a. 1000...000( 100 chữ số 0)
b. 1000...000( n chữ số 0)
Bài 1:
a, 60...0 (21 chữ số 0)
= 6.1021
b, 50...0 (15 chữ số 0)
= 5.1015
2, Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10
a, 10000...0 (100 chữ số 0 )
= 10100
b, 1000...0(n chữ số 0)
= 10n
viết các số : 987 ; 2564 ; abcde, dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 2.2.2.3.3=....
\(2\cdot2\cdot2\cdot3\cdot3=2^3\cdot3^2\)
a) Dùng công thức lũy thừa với số mũ tự nhiên để tính : 23 ; 32 ; 43 ; 103
b) 1. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số viết về một lũy thừa : 103.105 ; x3.x5.x
c) 1. Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số viết về một lũy thừa : 77:73 ; a11:a
d) 1. Viết công thức lũy thừa của lũy thừa , phát biểu bằng lời công thức
2. Áp dụng công thức so sánh : a)2300và3200 b)2233và3322
Viết các số sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng lũy thừa của 10:215,902,2020,883001
\(\hept{215=2\times10^2+10+5\times10^0}\)
\(902=9\times10^2+2\times10^0\)
\(2020=2\times10^3+2\times10\)
\(883001=8\times10^5+8\times10^4+3\times10^3+10^0\)
a) Đọc các số sau: 48 320 103, 2 600 332, 710 108 280, 8 000 001
b) Viết các số sau:
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn,
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm
c) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
a) 48 320 103 đọc là: Bốn mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn một trăm linh ba
2 600 332 đọc là: Hai triệu sáu trăm nghìn ba trăm ba mươi hai
710 108 280 đọc là: Bảy trăm mười triệu một trăm linh tám nghìn hai trăm tám mươi
8 000 001 đọc là: Tám triệu không nghìn không trăm linh một
b)
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu: 275 000 000
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn: 641 820 000
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy: 915 144 407
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm: 204 567 200
c) Bốn số lần lượt là 30000, 300, 3, 3000000.
dùng lũy thừa để viết các số sau :5+(15chữ số 0)
dùng lũy thừa để viết các số sau:6+ (21chữ số 0)
Viết các số sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10: 215, 902, 2 020, 883 001
215=2.102 + 1.10 + 5
902 = 9.102 + 0.10 + 2
2 020 = 2.103 + 2.10 + 0
883 001 = 8.105 + 8.104 + 3.103 + 1
Chúc bạn học tốt
mnki mmmmmmmmmmmmmmmmmmmmm kkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk