Giúp e vs ạ chuyển sang relative clause ạ
Chuyen sang Relatives Clause giúp e ạ
đề bài : chuyển sang câu bị động giúp mk vs với ạ , mk cần râts gấp ạ
8 Her telephone number isn't known by me
9 The children will be brought home by my students
10 đúng r
11 We were given more information by her
12 All the workers of the plan were being instructed by the chief engineer
Her telephone number isn't known by me
The children will be brought home by my students
A present will be sent to me last week
we were gave more information by her
all the workers of the plan were being instrcued by the chief engineer
8. Her telephone number isn't know by me.
9. The children will be brought home by my students.
10. A present was sent me last week by them.
11. We were given more information by her.
12. All the workers of the plan were being instructed by the chief engineer.
công thức chuyển phủ định sang nghi vấn.
Giúp mik vs ạ.
Phủ định:
(-) S + tobe(am/is/are) + not + Vthường ( với động từ tobe )
(-) S + don't/doesn't + Vthường ( với động từ thường )
↓
Nghi vấn:
(?) Tobe( Am/Is/Are) + S + N/adj ... ( với động từ tobe )
(?) Do/Does + S + V ... ( với động từ thường )
Chuyển chủ động sang bị động. Mik sắp phải nộp r ạ. Mn giải giúp mik nhanh vs ạ. Mik cảm ơn
9. Has the work been done by him?
10. The boxes were opened and cigarettes were taken out by us
11. She was given a new one
12. He is proved wrong
13. We were promised higher wages
14. This is the third time we have been written to about this by them
15. We were asked to be there at 8 o'clock
16. She is being shown how to do it
Giúp mình c5 vs ạ mình cảm trc Đề là chuyển sang câu bị động
4. The grass will be cut tomorrow.
5. Was the class window broken by Nam yesterday?
ĐỀ BÀI: Chuyển các câu sau sang câu bị động
( các bạn giúp mình vs mình cảm ơn ạ )
giúp e chuyển câu này sang bị động với ạ
they wil give me the money
Chào em, em tham khảo nhé!
They will give me the money. => I will be given the money.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
Viết 1 bài văn về Tết bằng tiếng anh và sau đó dịch sang tiếng Việt giúp e vs ạ
Tham khảo ;-;
Tet, as known as Lunar New Year holiday is one of the most important festival in Vietnam. Tet usually occurs at the end of January or at the beginning of February. Tet holiday often lasts for 7 - 9 days. Before Tet, all family members clean and clear all the house and the garden. They also decorate the house with parallel sentences and peach or apricot blossoms. During Tet, some families enjoy this festival by preparing traditional food such as Vietnamese square cake, dried candied fruit, braised pork and eggs, etc. Especially, for children, they look forward to Tet holiday because they can receive lucky money from adults as a way to give them wishes for the new year. For all Vietnamese, Tet is an occasion for them to reunion after 12-month working hard outside. That is the time to have family gatherings and welcome the new year with many blessings.
Hướng dẫn dịch
Tết, hay còn gọi là Tết Nguyên đán là một trong những lễ hội quan trọng nhất ở Việt Nam. Tết thường diễn ra vào cuối tháng Giêng hoặc đầu tháng Hai. Thời gian nghỉ Tết thường kéo dài từ 7 - 9 ngày. Trước Tết, các thành viên trong gia đình đều dọn dẹp, dọn dẹp sạch sẽ nhà cửa, sân vườn. Họ cũng trang trí nhà bằng câu đối và hoa đào hoặc hoa mai. Trong dịp Tết, một số gia đình thưởng thức Tết bằng cách chuẩn bị những món ăn truyền thống như bánh chưng, hoa quả sấy dẻo, thịt kho và trứng, ... Đặc biệt, đối với trẻ em, chúng rất mong chờ Tết vì được người lớn lì xì. cách để cung cấp cho họ lời chúc cho năm mới. Đối với mọi người Việt Nam, Tết là dịp để họ đoàn tụ sau 12 tháng làm việc vất vả bên ngoài. Đó là khoảng thời gian quây quần bên gia đình và đón năm mới với nhiều điều may mắn.
1, What was the name of the girl ? Her laptop was stolen ( relative clause )
2, he man is a famous actor . You met him at the party last night ( relative clause )
3, In the room, we saw a lot of students. They sang and danced happily ( relative clause )
4, What did you do yesterday ? Peter asked me. ( chuyển sang câu gián tiếp )
5, I'm going to see a movie this week ( chuyển sang câu gián tiếp )
1, What was the name of the girl ? Her laptop was stolen ( relative clause )
=> What was the name of the girl whose laptop was stolen.
2, The man is a famous actor . You met him at the party last night ( relative clause )
=> The man whom you met at the party last night is a famous actor .
3, In the room, we saw a lot of students. They sang and danced happily ( relative clause )
=> In the room, we saw a lot of students who sang and danced happily.
4, What did you do yesterday ? Peter asked me. ( chuyển sang câu gián tiếp )
=> Peter asked me what I had done the day before.
5, I'm going to see a movie this week ( chuyển sang câu gián tiếp )
=> He said that he was going to see a movie that week.