Cho A=[ m-2; m+4], B=( -2;3). Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho A ∩ B có đúng 3 phần tử là số nguyên
Cho a,b,c>0 thỏa mãn \(a^2=b^2+c^2\). CMR
a) \(a^m>b^m+c^m\) nếu m>2
b) \(a^m< b^m+c^m\) nếu m<2
Sử dụng tính đơn điệu của hàm mũ: hàm \(y=a^x\) nghịch biến khi \(0< a< 1\) và đồng biến khi \(a>1\)
\(a^2=b^2+c^2\Rightarrow\left(\dfrac{b}{a}\right)^2+\left(\dfrac{c}{a}\right)^2=1\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}0< \dfrac{b}{a}< 1\\0< \dfrac{c}{a}< 1\end{matrix}\right.\) nên các hàm \(\left(\dfrac{b}{a}\right)^x\) và \(\left(\dfrac{c}{a}\right)^x\) đều nghịch biến
Xét: \(\dfrac{b^m+c^m}{a^m}=\left(\dfrac{b}{a}\right)^m+\left(\dfrac{c}{a}\right)^m\) \(\)
- Khi \(m>2\Rightarrow\left(\dfrac{b}{a}\right)^m< \left(\dfrac{b}{a}\right)^2\) và \(\left(\dfrac{c}{a}\right)^m< \left(\dfrac{c}{a}\right)^2\)
\(\Rightarrow\left(\dfrac{b}{a}\right)^m+\left(\dfrac{c}{a}\right)^m< \left(\dfrac{b}{a}\right)^2+\left(\dfrac{c}{a}\right)^2=1\)
Hay \(\dfrac{b^m+c^m}{a^m}< 1\) \(\Rightarrow a^m>b^m+c^m\)
Câu b c/m tương tự, \(m< 2\) thì \(\left(\dfrac{b}{a}\right)^m>\left(\dfrac{b}{a}\right)^2...\)
Câu 1: nếu M=12a+14b thì :
A: M chia hết cho 4
B: M chia hết cho 2
C: M chia hết cho 12
D: M chia hết cho 14
Câu 2 : Cho 2 =2^3 x 3 , b=3^2 x 5^2 , c=2 x 5 khi đó ƯCLN (a,b,c) là :
A :2^3 x 3 x5
B :1
C :2^3 x 3^2 x 5^2
D :30
Câu 1: Cho số thực m. Chứng minh:
a) m-4<m-3
b) -2-m>-3-m
c) Nếu m-3>5 thì m+2>8
d) m2+2>=2
Câu 2: Cho 2 số a, b
a) So sánh a, b. Biết a-3>b-3
b) So sánh 2a và a+b. Biết a+1>b+1
Câu 3: Cho a>b và x>y. Chứng minh a+x=b+y
Câu 4: Cho a, b, c>0. Chứng minh: a/b+b/c>=2
cho a,b,c,m,n,p sao cho a^2+b^2+c^2=m^2+n^2+p^2 cmr a+b+c+m+n+p là hợp số
Cho a=4;b=5. Tinh \(\frac{a\cdot m^2+2\cdot a\cdot m^2-m^2}{a\cdot m^2=3\cdot5m^2-6\cdot m^2}\)
Thay a=4;b=5 vào:\(\frac{a.m^2+2.a.m^2-m^2}{a.m^2+3.5.m^2-6.m^2}\)ta được:
\(\frac{4.m^2+2.4.m^2-m^2}{4.m^2+3.5.m^2-6.m^2}=\frac{m^2.\left(4+8-1\right)}{m^2.\left(4+15-6\right)}=\frac{11}{13}\)
1. cho n thuộc z
c/m a=n^4-n^2 chia hết cho 12
2.cho n thuộc z
c/m a= n^2(n^4-1) chia hết cho 60
3.cho n thuộc z
c/m a=2n(16-n^4) chia hết cho 30
4.cho a,b thuộc z
c/m M=ab(a^4-b^4) chia hết cho 30
CHỨNG MINH :
1. a chia hết cho m, b chia hết cho m thì (a+b) chia hết cho m
2. a chia hết cho m, b chia hết cho m thì (a-b) chia hết cho m
3. a chia hết cho m, b chia hết cho m, c chia hết cho m thì (a+b+c) chia hết cho m
1.Nếu như có số tự nhiên k (kEN)sao cho (a +b) = m.k
2.________________________________(a - b)______
3_________________________________(a + b + c) = m.k
Bài 5: cho biểu thức A = m+1/m-2 - 1/m và B = 1/m + 2+m/m-2
c)thu gọn các biểu thức A,B
d)tìm m sao cho biểu thức A và biểu thức B có giá trị bằng nhau
e)tìm m sao cho biểu thức A có giá trị bằng 1
f)tìm m sao cho biểu thứcA+B bằng 0
Câu 1: M=(-∞;5] và N=[-2;6). Tìm M∩N,giải thích Câu 2: Cho A=[-4;7], B=(-∞;-2)∪(3;+∞). Tìm A∩B, giải thích Câu 3: Cho A=(-∞;5], B=(0;+∞). Tìm A∩B, giải thích Câu 4. Cho A=(-∞;0)∪(4;+∞) và B=[-2;5]. Tìm A∩B,giải thích Câu 5: Cho M=[-4;7] và N=(-∞;2)∪(3;+∞). Tìm M∩N, giải thích Câu 6: Cho a,b,c là những số thực dương thỏa a
1) Cho số thực a<0 và 2 tập hợp A=(-∞;9a), B =(4/a; +∞). Tìm a để A giao B ≠∅
A. a = -2/3
B. -2/3 ≤ a < 0
C. -2/3 < a < 0
D. a < -2/3
2) Cho 2 tập hợp A = [-4;1], B = [-3;m]. Tìm m để A hợp B = A
A. m ≤1
B. m =1
C. -3 ≤ m ≤ 1
D. -3< m ≤ 1
3) Cho 2 tập hợp A = (m-1;5) và B = (3;+∞). Tìm m để A \ B=∅
A. m ≥4
B. m =4
C. 4≤m<6
D. 4≤ m ≤ 6
4) Cho các tập hợp A = (-∞;m) và B = [3m-1;3m+3]. Tìm m để A ⊂ CRB
A. m = -1/2
B. m ≥1/2
C. m =1/2
D. m ≥ -1/2
Giải thích và chọn đáp án đúng
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: D