viết số thích hợp vào chỗ trống :
2 ha2 5 dam2 =................m2
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 = ......................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2
4 m2 6dm2 = 4,06 m2
10 ha 5 dam2 = 10,05 ha
7 m2 12 c m2 = 70012cm2
6783 dam2 =67 ha 83 dam2
7, 8 m2 = 7 m2dm2 sai sai sao ý
4 m2 6dm2 = 4,06 m2
10 ha 5 dam2 = 10,05 ha
7 m2 12 c m2 = 70012cm2
6783 dam2 =67 ha 83 dam2
bổ sung thêm
7,8 m2 = 7 m2 80 dm2
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 =........................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2
4m26dm2=4,06m2
7m212cm2=70012cm2
7,8m2=7m280dm2
10ha5dam2=10,05ha
6793dam3=67ha93dam2
11/100 ha =......m2 7/4 ha =.....m2
4/5 km2 = ......ha
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dam2 24 m2 = .......m2 15 dam2 18 m2= ........ m2 12 dam2 24 m2 = ......... dam2 9 dam2 18 m2 = ....... dam2
mình cần rất gấp mong mọi người giúp đỡ
viết phân số thích hợp vào chỗ trống 6m2=.......dam2 31mm2=.........cm2 27cm=........m2 523g=.......kg
TL ;
6 m vuông = 0,06 dam vuông
31 mm vuông = 0,31 cm vuông
27 cm vuông = 0,027 m vuông
523 g = 0,523 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2dam2 =... m2 3dam215m2 = ... m2
200m2 = ... dam2 30hm2 = ... dam2
12hm2 5dam2 = ... dam2 760m2 = ...dam2 ... m2.
200m2; 315m2;
2dam2; 3000dam2;
1205dam2; 7dam2 60m2.
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a, 80 000 m 2 = ................. …ha
b, 12tấn 23kg = ........................kg
c, 12 h m 2 6 d a m 2 = ........................... d a m 2
d, 15 m 2 8 d m 2 = …........................ m 2
a, 80 000 m 2 = 8 ha
b, 12tấn 23kg = 12023kg
c, 12 h m 2 6 d a m 2 = 1206 d a m 2
d, 15 m 2 8 d m 2 = 15,08 m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 d a m 2 = … … … m 2 2 d a m 2 90 m 2 = … … … 0 m 2
15 h m 2 = … … … d a m 2 17 d a m 2 5 m 2 = … … … m 2
500 m 2 = … … … d a m 2 20 h m 2 34 d a m 2 = … … … d a m 2
7000 d a m 2 = … … … m 2 892 m 2 = … … … d a m 2 … … … m 2
3 d a m 2 = 300 m 2 2 d a m 2 90 m 2 = 290 m 2
15 h m 2 = 1500 d a m 2 17 d a m 2 25 m 2 = 1705 m 2
500 m 2 = 5 d a m 2 20 h m 2 34 d a m 2 = 2034 d a m 2
7000 d a m 2 = 700 000 m 2 892 m 2 = 8 d a m 2 92 m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
7 h m 2 5 m 2 = . . . . . . d a m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
7 h m 2 5 m 2 = . . . . . d a m 2