U1=0 I1=0
U1=2 I2=0.01
U3=4 I3=0.018
Tính trị số điện trở của dây dẫn đang xét trong mỗi lần đo
Tính giá trị trung bình cộng của điện trở
Một học sinh sử dụng 2 điện trở, một vôn kế, một ampe kế mắc vào một nguồn điện theo 3 sơ đồ như hình vẽ.
Khi đo thu được các số chỉ của vôn kế và ampe kế lần lượt là U 1 , I 1 , U 2 , I 2 , U 3 , I 3 .
Hãy tính điện trở của vôn kế và ampe kế theo các số đo trên.
Tính điện trở của vôn kế và ampe kế:
Từ sơ đồ 1 và 2 ta có:
I 1 = I 2 + I V = U 1 R 2 + U 1 R V (1)
U 2 = I 2 ( R . A + R 2 ) (2)
Ở sơ đồ 3: U 3 = I 3 . R . V
⇒ R V = U 3 I 3 (3)
Từ (1), (2) và (3) ta được: R A = U 2 . U 3 . I 1 - U 1 U 3 . I 2 - U 1 . U 2 . I 3 U 3 . I 1 . I 2 - U 1 . I 2 . I 3 .
Đem 18 pin giống nhau mắc thành ba dãy, mỗi dãy 6 pin. Mạch ngoài có biến trở R. Khi biến trở có trị số R 1 thì cường độ dòng điện qua R và hiệu điện thế ở hai đầu biến trở có trị số I 1 = 1 , 3 A , U 1 = 6 , 4 V . Khi biến trở có trị số R 2 thì I 2 = 2 , 4 A ; U 2 = 4 , 2 V . Tính suất điện động ξ và điện trở trong r của mỗi pin.
A. 2V và 1Ω
B. 1,5V và 1,5Ω
C. 1,5V và 1Ω
D. 2V và 1,5Ω
Đem 18 pin giống nhau mắc thành ba dãy, mỗi dãy 6 pin. Mạch ngoài có biến trở R. Khi biến trở có trị số R 1 thì cường độ dòng điện qua R và hiệu điện thế ở hai đầu biến trở có trị số I 1 = 1,3A, U 1 = 6,4V. Khi biến trở có trị số R2 thì I 2 = 2,4A; U 2 = 4,2V. Tính suất điện động ξ và điện trở trong r của mỗi pin.
A. 2V và 1Ω.
B. 1,5V và 1,5Ω.
C. 1,5V và 1Ω.
D. 2V và 1,5Ω.
Đem 18 pin giống nhau mắc thành ba dãy, mỗi dãy 6 pin. Mạch ngoài có biến trở R. Khi biến trở có trị số R1 thì cường độ dòng điện qua R và hiệu điện thế ở hai đầu biến trở có trị số I1 = 1,3A, U1 = 6,4V. Khi biến trở có trị số R2 thì I2 = 2,4A; U2 = 4,2V. Tính suất điện động ξ và điện trở trong r của mỗi pin.
A. 2V và 1Ω
B. 1,5V và 1,5Ω
C. 1,5V và 1Ω
D. 2V và 1,5Ω
Hình H2.7 mô tả đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế đối với hai dây dẫn có điện trở R1 và R2.
a) Tìm giá trị của điện trở R1,R2
b)Với cùng giá trị U , tỉ số I2/I1 khi U=2V
c) Với cùng một giá trị I, tỉ số U2/U1 là bao nhiêu? kiểm chứng :Từ đồ thị , hãy cho biết giá trị U1, U2 khi I=0,5 A
ngu gì mà ngu thế, bài dễ vậy mà cũng hỏi, ngu VCL
Bốn điện trở được nối bằng các dây dẫn như hình vẽ.
Biết U A B = 12 V ; U A M = 8 V ; I = 6 A ; I 1 = 3 A ; I 3 = 5 A . Tìm cường độ dòng điện, hiệu điện thế trên mỗi điện trở và giá trị của từng điện trở. Coi điện trở của các dây dẫn không đáng kể nên các điểm trên cùng một dây dẫn sẽ có cùng điện thế.
Mạch điện được vẽ lại như sau:
Ta có: U A B = U 4 = 12 V ; U A M = U 2 = U 1 = 8 V ; U M B = U 3 = U A B - U A M = 12 - 8 = 4 ( V ) ;
I 2 = I 3 - I 1 = 5 - 3 = 2 ( A ) ; I 4 = I - I 1 - I 2 = 6 - 3 - 2 = 1 ( A ) ; R 1 = U 1 I 1 = 8 3 Ω ; R 2 = U 2 I 2 = 8 2 = 4 Ω ; R 3 = U 3 I 3 = 4 5 = 0 , 8 ( Ω ) ; R 4 = U 4 I 4 = 12 1 = 12 ( Ω )
Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 0 lần lượt các điện áp xoay chiều có phương trình u 1 = U 0 cos 50 πt V , u 2 = 3 U 0 cos 75 πt V , u 3 = 6 U 0 cos 112 , 5 πt V thì công suất tiêu thụ của cuộn dây lần lượt là 120(W), 600(W) và P. Giá trị của P bằng bao nhiêu ?
A. 250(W)
B. 1000(W)
C. 1200(W)
D. 2800(W)
Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u 1 , u 2 và u 3 cùng giá trị hiệu dụng nhưng khác tần số vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i 1 = I 0 cos 160 π t + φ 1 ; i 2 = I 0 cos 90 π t + φ 2 và i 3 = I 2 cos 120 π t + φ 1 . Hệ thức đúng là
A . I > I 0 / 2
B . I ≤ I 0 / 2
C . I < I 0 / 2
D . I 0 = I 0 / 2
Một máy biến áp lí tưởng, trong đó các cuộn sơ cấp và thứ cấp theo thứ tự: N 1 và N 2 là số vòng dây, U 1 và U 2 là điện áp hiệu dụng, I 1 và I 2 là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện. Khi cuộn thứ cấp nối với điện trở thuần R thì
A. U 1 U 2 = I 1 I 2
B. U 2 U 1 = I 1 I 2
C. U 1 U 2 = N 1 N 2
D. I 1 I 2 = N 1 N 2