8 | 9 | , | 8 | ||
+ | 3 | , | 9 | 3 | |
123,8-34,15-12,49-(5,85-2,49)+10
32,18+36,42+13,93-(2,18+6,42+3,93)
Tính giá trị các biểu thức sau một cách hợp lý: A = 41,54 - 3,18 + 23,17 + 8,46 - 5,82 - 3,17 B = 123,8 - 34,15 - 12,49 - ( 5,85 - 2,49 ) + 10 C = 32,18 + 36,42 + 13,93 - ( 2,18 + 6,42 + 3,93 )
a: \(A=\left(41.54+8.46\right)-\left(3.18+5.82\right)+\left(23.17-3.17\right)\)
=50-9+20
=70-9
=61
b: \(B=123.8-\left(34.15+5.84\right)+\left(-12.49+2.49\right)\)
\(=123.8-40-10=73.8\)
c: \(C=\left(32.18-2.18\right)+\left(36.42-6.42\right)+\left(13.93-3.93\right)\)
=30+30+10
=70
a: A=(41.54+8.46)−(3.18+5.82)+(23.17−3.17)A=(41.54+8.46)−(3.18+5.82)+(23.17−3.17)
=50-9+20
=70-9
=61
b: B=123.8−(34.15+5.84)+(−12.49+2.49)B=123.8−(34.15+5.84)+(−12.49+2.49)
=123.8−40−10=73.8=123.8−40−10=73.8
c: C=(32.18−2.18)+(36.42−6.42)+(13.93−3.93)C=(32.18−2.18)+(36.42−6.42)+(13.93−3.93)
=30+30+10
=70
a:
A
=
(
41.54
+
8.46
)
−
(
3.18
+
5.82
)
+
(
23.17
−
3.17
)
=50-9+20
=70-9
=61
b:
B
=
123.8
−
(
34.15
+
5.84
)
+
(
−
12.49
+
2.49
)
=
123.8
−
40
−
10
=
73.8
c:
C
=
(
32.18
−
2.18
)
+
(
36.42
−
6.42
)
+
(
13.93
−
3.93
)
=30+30+10
=70
Biết rằng 3,93 gam cao su buna- S phản ứng vừa hết với 2,4 gam brom trong dung môi CCl4. Tỉ lệ số mắt xích butađien : stiren trong cao su buna- S là
A. 1:2
B. 2:1
C. 2:3
D. 1:3
Phản ứng tạo thành cao su buna- S là phản ứng đồng trùng hợp:
Tuy nhiên do trong loại cao su này tồn tại nhiều chuỗi polime nên có sự khác nhau giữa số mắt xích butađien và stiren.
Đáp án A.
A = 41,54 – 3,18 + 23,17 + 8,46 – 5,82 – 3,17
B = 123,8 – 34,15 – 12,49 – (5,85 – 2,49) + 10
C = 32,18 + 36,42 + 13,93 – (2,18 + 6,42 + 3,93)A = 41,54 – 3,18 + 23,17 + 8,46 – 5,82 – 3,17
B = 123,8 – 34,15 – 12,49 – (5,85 – 2,49) + 10
C = 32,18 + 36,42 + 13,93 – (2,18 + 6,42 + 3,93)A = 41,54 – 3,18 + 23,17 + 8,46 – 5,82 – 3,17
B = 123,8 – 34,15 – 12,49 – (5,85 – 2,49) + 10
C = 32,18 + 36,42 + 13,93 – (2,18 + 6,42 + 3,93)
a: \(=41.54+8.46-3.18-5.82+23.17-3.17\)
=50-9+20
=70-9=61
b: \(=123.8-34.15-5.85-12.49+2.49+10\)
=123,8-40
=83,8
c: \(=32.18+36.42+13.93-2.18-6.42-3.93\)
=30+30+10
=70
Bài 1. Tính.
23,1 x 30,5 60,9 x 1,32 2,34 x 4,56 14,5 x 23,4 56,7 x 10,8 9,56 x 20,7 8,79 x 56,4
36,7 x 45,7 67,8 x 34,9 67,9 x 4,67 89,8 x 3,09 89,6 x 2,07 55,8 x 2,43 46,8 x 1,23
23,1*30,5=704,55
60,9*1,32=80,388
2,34*4,56=10,6704
14,5*23,4=339,3
56,7*10,8=612,36
9,56*20,7=197,892
8,79*56,4=495,756
36,7*45,7=1677,19
67,8*34,9=2366,22
67,9*4,67=317.093
89,8*3,09=277,482
89,6*2,07=185,472
55,8*2,43=135,594
46,8*1,23=57,564
Hòa tan 3,93 gam hỗn hợp MgCl2 và KCl thành 500 ml dung dịch A. Để làm kết tủa 25ml dung dịch A cần dùng 60ml dung dịch AgNO3 0,05 M. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp?
Hòa tan 3,93 gam hỗn hợp MgCl2 và KCl thành 500 ml dung dịch A. Để làm kết tủa 25ml dung dịch A cần dùng 60ml dung dịch AgNO3 0,05 M. Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp?
gọi a là số mol mgcl2
blaf số mol kcl
=> 95a +74,5b =3,93 (g) (1)
cl- + ag+ => agcl
nag+ =0,07mol
=>ncl- =0,07 mol
=>2a +b =0,07 (2)
từ 1 và 2 ta có
\(\left\{{}\begin{matrix}95a+74,5b=3,93\\2a+b=0,07\end{matrix}\right.\) =>\(\left\{{}\begin{matrix}a=\dfrac{257}{10800}\\b=\dfrac{121}{5400}\end{matrix}\right.\)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
Năm | 1954 | 1965 | 1979 | 2003 | 2011 | 2013 | 2013 |
Số dân | 23,8 | 34,9 | 52,7 | 80,9 | 87,8 | 89,8 | 92,7 |
- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
Hướng dẫn giải:
Mật độ dân số = số dân/diện tích (người/km2)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: người/km2
Năm |
1954 |
1965 |
1979 |
2003 |
2011 |
2013 |
2013 |
Số dân |
72 |
105 |
159 |
244 |
265 |
271 |
279 |
Bài 5. (1 điểm) Thống kê số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 của T.P Huế từ tháng 1 đến tháng 12 lần lượt là: 65,4; 199,4; 175,8; 224,8; 284,9; 259,1; 251,7; 263,3; 176,5; 89,8; 79,9; 25,8 (đơn vị: giờ).
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Hoàn thành biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 của T.P Huế.
Cho bảng số liệu: ( điểm)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: Triệu người
Năm | 1954 | 1965 | 1979 | 2003 | 2011 | 2013 | 2016 |
Số dân | 23,8 | 34,9 | 52,7 | 80,9 | 87,8 | 89,8 | 92,7 |
- Giả sử diện tích nước ta không thay đổi = 331 212 km2. Tính mật độ dân số nước ta qua các năm.
Hướng dẫn giải:
Mật độ dân số = số dân/diện tích (người/km2)
DÂN SỐ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1954 – 2016
Đơn vị: người/km2
Năm |
1954 |
1965 |
1979 |
2003 |
2011 |
2013 |
2016 |
Số dân |
72 |
105 |
159 |
244 |
265 |
271 |
279 |