Hãy viết 30 tính từ , 30 động từ trong tiếng anh có dịch nghĩa
viết 30 động từ chỉ hoạt động. ( tiếng anh)
Read Chat What
Speak Eat Drink
Go Ride Walk
Fly Swim Cook
Surf Do Make
Sit Stand Write
Move Ask Aswer
Talk Study Learn
Teach Sing Dance
Draw Have Kiss
Be | là | |
2 | have | có |
3 | DO | làm |
4 | say | nói |
5 | get | được |
6 | make | làm |
7 | go | đi |
8 | see | thấy |
9 | know | biết |
10 | take | lấy |
11 | think | nghĩ |
12 | come | đến |
13 | give | cho |
14 | look | nhìn |
15 | use | dùng |
16 | find | tìm thấy |
17 | want | muốn |
18 | Tell | nói |
19 | put | đặt |
20 | mean | nghĩa là |
21 | become | trở thành |
22 | leave | rời khỏi |
23 | work | làm việc |
24 | need | cần |
25 | feel | cảm |
26 | seem | hình như |
27 | ask | hỏi |
28 | show | hiển thị |
29 | try | thử |
30 | Call |
1, eat : ăn
2, run: chạy
3, cut: cắt, thái
4, beat : đánh , đập
5, bind :buộc , trói
6, blow : thổi
7, go : đi
8, drink: uống
9, buy : mua
10, come : đến
11, catch : bắt , chụp
12, burn : đốt cháy , thiêu cháy
13, draw : vẽ
14, fall : té , rơi , rụng
15, feed : cho ăn
16, drive : lái xe
17, find : tìm kiếm
18, fly : bay
19, give : tặng , cho
20, hang : treo
21, hear : nghe
22, sit : ngồi
23, hit : đánh
24, grow : mọc , trồng
25, play : chơi
26, learn : học
27, leave : ra đi
28 , meet : gặp
29, water : tưới
30, ride : đạp
Viết 30 động từ bằng tiếng anh
blablablablablablablablablabla
go, play, hit, kick, sing, dance, watch, make, get, see, know, sleep,keep, give, look, use, find, tell, live, work, feel, ask, answer,follow, want, sit, run, raise, move, stand
1 | Be | là |
2 | have | có |
3 | DO | làm |
4 | say | nói |
5 | get | được |
6 | make | làm |
7 | go | đi |
8 | see | thấy |
9 | know | biết |
10 | take | lấy |
11 | think | nghĩ |
12 | come | đến |
13 | give | cho |
14 | look | nhìn |
15 | use | dùng |
16 | find | tìm thấy |
17 | want | muốn |
18 | Tell | nói |
19 | put | đặt |
20 | mean | nghĩa là |
21 | become | trở thành |
22 | leave | rời khỏi |
23 | work | làm việc |
24 | need | cần |
25 | feel | cảm |
26 | seem | hình như |
27 | ask | hỏi |
28 | show | hiển thị |
29 | try | thử |
30 | Call | gọi |
run,walk,sleep,talk,eat,hear,listen,see,swim,stand,type,answer,shout,yell,say,drink,write,open,close,sing,touch,push,pull,flow,fly,feed,draw,color,read,bring
Để phục vụ cho một hội nghị quốc tế, ban tổ chức huy động 35 người phiên dịch tiếng Anh, 30 người phiên dịch tiếng Pháp, trong đó có 16 người phiên dịch được cả hai thứ tiếng Anh và Pháp. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Ban tổ chức đã huy động bao nhiêu người phiên dịch cho hội nghị đó?
b) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Anh?
c) Có bao nhiêu người chỉ phiên dịch được tiếng Pháp?
a) Ban tổ chức đã huy động số người phiên dịch cho hội nghị đó là:
35 + 30 – 16 = 49 (người)
Vậy ban tổ chức đã huy động 49 người phiên dịch cho hội nghị đó.
b) Số người chỉ phiên dịch được tiếng Anh là:
35 – 16 = 19 (người)
Vậy có 19 người chỉ phiên dịch được tiếng Anh.
c) Số người chỉ phiên dịch được tiếng Pháp là:
30 – 16 = 14 (người)
Vậy có 14 người chỉ phiên dịch được tiếng Pháp.
viết 30 từ bằng tiếng anh chỉ tính cách
– Reckless: Hấp Tấp
– Sincere: Thành thật
– Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
– Understantding: hiểu biết
– Wise: Thông thái uyên bác.
– Clever: Khéo léo
– Tacful: Lịch thiệp
– Faithful: Chung thủy
– Gentle: Nhẹ nhàng
– Humorous: hài hước
– Honest: trung thực
– Loyal: Trung thành
– Patient: Kiên nhẫn
– Open-minded: Khoáng đạt
– Selfish: Ích kỷ
– Hot-temper: Nóng tính
– Cold: Lạnh lùng
– Mad: điên, khùng
– Aggressive: Xấu bụng
– Unkind: Xấu bụng, không tốt
– Unpleasant: Khó chịu
– Cruel: Độcc ác
– Gruff: Thô lỗ cục cằn
– insolent: Láo xược
– Haughty: Kiêu căng
– Boast: Khoe khoang
– Modest: Khiêm tốn
– Keen: Say mê
– Headstrong: Cứng đầu
– Naughty: nghịch ngợm
1.clever
2.friendly
3.inteligent
4.good
5.saft:
6.sociable
7.bad
8.kind
9.out going
10.kind of quiet
funny:bựa
super:siêu
rotten:thối
nhân với 10 lần
viết 1 đoạn văn khoảng 30 từ nói về hoạt động sau gio học bằng tiếng anh
At twenty-five past nine, the bell rings and all the students do into the yard. It is time for recess. They are all happy and excited. They meet their friends and have some fun. Many are talking about the last class, or last night's movie. Som are eating and drinking as well as chatting. Some students are playing gameslike blindman's bluff or catch. Some boys are playing marbles and some girls are skipping rope. But the most popular activity is talking. The yard is very noisy until the bell rings. Then everyone goes indoors and classes begin again.
Tham khao tam ban nhe !
mk lại cần từ 60 đến 80 từ cơ. Giúp mk vs
Tìm 30 cụm động từ có trong unit 1 và unit 2 ở sách giáo khoa lớp 9 và dịch nghĩa
Trong thực tế chỉ có khoảng từ 30% đến 40% nhiệt lượng nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra được biến thành công có ích. Người ta nói các động cơ nhiệt có hiệu suất vào khoảng từ 30% đến 40% và đưa ra công thức tính hiệu suất:
Hãy phát biểu định nghĩa hiệu suất của động cơ nhiệt và nêu tên đơn vị của các đại lượng có mặt trong biểu thức trên.
Hiệu suất của động cơ nhiệt dược xác định bằng tỉ số giữa phần nhiệt lượng chuyển hóa thành công cơ học và nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra.
Trong biểu thức:
A là công mà động cơ thực hiện được. Công này có độ lớn bằng phần nhiệt lượng chuyến hóa thành công. Đơn vị của A là Jun (J).
Q là nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra. Đơn vị của Q là Jun (J).
Viết một đoạn văn bằng tiếng anh sử dụng 20 tới 30 từ có Ving (sau giới từ , tobe + Ving , ....)
Câu 1: Từ mượn là gì? Hãy cho viết từ mượn của tiếng Hán, tiếng Anh, tiếng Pháp (mỗi tiếng nước ngoài đưa ra 2 từ mượn và nêu nghĩa của chúng)? Đặt một câu có sử dụng từ mượn?
là những từ vay mượn của nước ngoài tạo ra sự phong phú, đa dạng của Tiếng Việt, trong tiếng Việt có rất nhiều từ mượn có nguồn gỗ từ tiếng Hán, tiếng Pháp, Tiếng Anh...
từ mượn tiếng Hán : khán giả , tác giả
từ mượn tiếng Anh : đô la , in - to - net
từ mượn tiếng Pháp : ô -tô , ra-di-ô