Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) (x + 2). (x + 3). (x + 4). (x + 5) - 24
b) (4x + 1). (12x - 1). (3x + 2). (x + 1) - 4
c) (x2 + 3x + 1). (x2 + 3x + 2) - 6
d) 4. (x + 5). (x + 6). (x + 10). (x + 12) - 3x2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) (x + 2). (x + 3). (x + 4). (x + 5) - 24
b) (4x + 1). (12x - 1). (3x + 2). (x + 1) - 4
c) (x2 + 3x + 1). (x2 + 3x + 2) - 6
d) 4. (x + 5). (x + 6). (x + 10). (x + 12) - 3x2
a, b, c, bằng cái mả bố nhà mày.
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 25 y 2 + 10 y 8 +1;
b) ( x - 1 ) 4 - 2 ( x 2 - 2 x + 1 ) 2 +1;
c) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) - 24;
d) ( x 2 + 4 x + 8 ) 2 + 3 x ( x 2 + 4x + 8) + 2 x 2 ;
e) x 4 + 6 x 3 +7 x 2 -6x + 1.
Dùng phương pháp đặt biến số phụ, phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. (x^2 + x)^2 - 2(x^2 + x) - 15
b. (x+2)(x+3)(x+4)(x+5) - 24
c. (x^2 + 8x + 7)(x^2 + 8x + 15) + 15
d. (x^2 + 3x + 1)(x^2 + 3x + 2) - 6
e. (4x+1)(12x-1)(3x+2)(x+1) - 4
f. 4(x+5)(x+6)(x+10)(x+12) - 3x^2
g. 3x^6 - 4x^5 + 2x^4 - 8x^3 + 2x^2 - 4x + 3
Bài 1 Rút gọn biểu thức
a, [(3x - 2)(x + 1) - (2x + 5)(x2 - 1)] : (x + 1)
b, (2x + 1)2 - 2(2x + 1)(3 - x) + (3 - x)2
c, (x - 1)2 - (x + 1) (x2 - x + 1) - (3x + 1)(1 - 3x)
d, (x2 + 1)(x - 3) - (x - 3)(x2 + 3x + 9)
e, (3x +2)2 + (3x - 2)2 - 2(3x + 2)(3x - 2) + x
Bài 2 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
1, 3(x + 4) - x2 - 4x
2, x2 - xy + x - y
3, 4x2 -25 + (2x + 7)(5 - 2x)
4, x2 + 4x - y2 + 4
5, x3 - x2 - x + 1
6, x3 + x2y - 4x - 4y
7, x3 - 3x2 + 1 - 3x
8, 2x2 + 3x - 5
9, x2 - 7xy + 10y2
10, x3 - 2x2 + x - xy2
phân tích đa thức thành nhân tử:
a)2x^3-3x^2+3x-1
b)x^4-6x^3+12x^2-14x+3
c)3x^2-22xy-4x-8y+7y^2+1
d)x(x+1)(x+2)(x+3)+1
e)(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24
g)x^4-8x+6;f)6x^4-11x^2+3
Phân tích đa thức thành nhân tử (đặt ẩn phụ)
a) (6x+7)^2(3x+4)(x+1)-6
b) (x-2)^2(2x-5)(2x-3)-5
c) (2x-1)(x-1)(x-3)(2x+3)+9
d) (4x+1)(12x-1)(3x+2)(x+1)-4
phân tích đa thức thành nhân tử
1) (4x+1)(12x-1)(3x+2)(x+1)-4
2) 4(x+5)(x+6)(x+10)(x+12)-3x2
Đây là một dạng phân tích thừa số nguyên tố khá quen, cô sẽ hướng dẫn e nhé :) Ta cần ghép các hạng tử để xuất hiện các thành phần chứa biến giống nhau.
\(A=\left(4x+1\right)\left(12x-1\right)\left(3x+2\right)\left(x+1\right)-4=\left(4x+1\right)\left(3x+2\right)\left(12x-1\right)\left(x+1\right)-4\)
\(=\left(12x^2+11x+2\right)\left(12x^2+11x-1\right)-4\)
Đặt \(12x^2+11x+2=t\Rightarrow A=t\left(t-3\right)-4=t^2-3t-4=\left(t-4\right)\left(t+1\right)\)
Quay lại biến x ta có: \(A=\left(12x^2+11x-2\right)\left(12x^2+11x+3\right)\)
Câu sau tương tự nhé :)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, (x2 -4)(x2 -10)-72
b, (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)+1
c, (x2 +3x+1)(x2+3x-3)-5
a) \(=x^4-14x^2+40-72=x^4-14x^2-32=\left(x-4\right)\left(x+4\right)\left(x^2+2\right)\)
b) \(=\left(x^2+5x+4\right)\left(x^2+5x+6\right)+1=\left(x^2+5x\right)^2+2\left(x^2+5x\right)+1=\left(x^2+5x+1\right)^2\)
c) \(=x^4+3x^3-3x^2+3x^3+9x^2-9x+x^2+3x-3-5=x^4+6x^3+7x^2-6x-8=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+4\right)\)
a: Ta có: \(\left(x^2-4\right)\left(x^2-10\right)-72\)
\(=x^4-14x^2-32\)
\(=\left(x^2-16\right)\left(x^2+2\right)\)
\(=\left(x-4\right)\left(x+4\right)\left(x^2+2\right)\)
b: Ta có: \(\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)+1\)
\(=\left(x^2+5x+6\right)\left(x^2+5x+4\right)+1\)
\(=\left(x^2+5x\right)^2+10\left(x^2+5x\right)+24+1\)
\(=\left(x^2+5x+1\right)^2\)
Bài 5. Phân tích các đa thức thành nhân tử
a) (x2-4x)2-8(x2-4x)+15 b) (x2+2x)2+9x2+18x+20
c) ( x+1)(x+2)(x+3)(x+4)-24 d) (x-y+5)2-2(x-y+5)+1
Bài 6. Phân tích các đa thức thành nhân tử
a) x2y+x2-y-1 b) (x2+x)2+4(x2+x)-12
c) (6x+5)2(3x+2)(x+1)-6
Câu 1
Rút gọn các biểu thức sau:
a. 2x(3x + 2) - 3x(2x + 3)
b. (x + 2)3 + (x - 3)2 - x2(x + 5)
c. (3x3 - 4x2 + 6x) : 3x
Câu 2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 - 12x2 + 18x
Câu 3
Tìm x, biết: 3x(x - 5) - x2 + 25 = 0
Câu 4 Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng:
a. Tứ giắc AECK là hình bình hành.
b. Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
c. DN = NI = IB
d. AE = 3KI
Câu 5 Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = x2 + 5y2 + 4xy + 6x + 16y + 32
Câu 1:
a) 2x(3x+2) - 3x(2x+3) = 6x^2+4x - 6x^2-9x = -5x
b) \(\left(x+2\right)^3+\left(x-3\right)^2-x^2\left(x+5\right)\)
\(=x^3+6x^2+12x+8+x^2-6x+9-x^3-5x^2\)
\(=2x^2+6x+17\)
c) \(\left(3x^3-4x^2+6x\right)\div\left(3x\right)=x^2-\dfrac{4}{3}x+2\)
Câu 2:
\(2x^3-12x^2+18x=2x\left(x^2-6x+9\right)=2x\left(x^2-2.x.3+3^2\right)=2x\left(x-3\right)^2\)