Viết số đo sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất).
24m 6dm = ............dam
Viết số đo diện tích sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất)
\(\text{38,4 ha = ..........dam}^2\)
Viết số đo diện tích sau dưới dạng số thập phân (gọn nhất)
38,4 ha = ...3840.......dam2
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
8m 6dm = ….,………m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 3m 6dm
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét: 3m 6dm
\(\text{12dm}^24\text{mm}^2=\text{12,0004dm}^2\)
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) 23dam 5dm = …………dam |
c) 4/5 phút = ………….. phút |
b) 14kg 11g = ……….….kg |
d) 6 giờ 45phút = ……….. giờ |
a) 23 dam 5 dm = 23,05 dam
b) \(\dfrac{4}{5}\) phút = 0,8 phút
c) 14 kg 11 g = 14,011 kg
d) 6 giờ 45 phút = 6,75 giờ
1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
A)có đơn vị đo là ki-lô- mét :650m,3km456m,7km35m
B)có đơn vị đo là mét:5m 6dm,2m5cm,8m94mm
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
1. a) 0,65 km ; 3,456km ; 7,035 km
b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094mm
2.a) 4,65 kg ; 7,085 kg
b) 3,567 tấn ; 12,027tấn
1.a) 650m = 0,65km
3km456m = 3,456km
7km35m = 7,035km
b) 5m6dm = 5,6m
2m5cm = 2,05m
8m94mm = 8,094m
2. a) 4kg650g = 4,65kg
7kg85g = 7,085kg
b) 3tấn576kg 3,576tấn
12tấn27kg = 12,027tấn