Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Trần Hà Trang
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
15 tháng 11 2018 lúc 22:48

25.the boy is tall.he can reach the top shelf

.the boy is tall enough to reach the top shelf

26.those shoes are large.you can wear them

those shoes are large enough for you to wear them

27.your brother was clever.he could do this exericise in a few minutes

your brother was clever enough to do this exericise in a few minutes

28.we weren't early.we couldn't see the first part of thr play

we weren't early enough to see the first part of thr play

29.she has much money.she can buy that dictionary

she has enough money to buy that dictionary

30.the children were very eager.they started playing without me

the children were eager enough to play without me

31.she isn't old.she can't stand on that chair

she isn't old enough to stand on that chair

Bình luận (0)
Nguyễn Trần Hà Trang
15 tháng 11 2018 lúc 22:50

xin lỗi nhé bạn ở câu 31 sửa lại là she can't get married yet

Bình luận (0)
Thùy Trang
16 tháng 11 2018 lúc 5:48

25.The boy is tall enough to reach the top shelf .

26.Those shoes are large enough for you to wear them .

27.Your brother was clever enough to do this exericise in a few minutes .

28.We weren't early enough to see the first part of thr play .

29.She has enough money to buy that dictionary .

30.The children were eager enough to play without me .

31.She isn't old enough to stand on that chair .

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2018 lúc 4:22

Chọn A.

Đáp án A.

Xét 4 đáp án:

A. sounds: âm thanh

B. languages: ngôn ngữ

C. systems: hệ thống

D. talks: các cuộc trò chuyện để “speak” (nói) thì cần có các âm thanh

Ý trong bài: Để nói chuyện và cũng để được hiểu bởi người khác, chúng ta phải nói một ngôn ngữ, nghĩa là, chúng ta phải sử dụng sự kết hợp của âm thanh mà mọi người đồng ý đứng cho một đối tượng hay ý tưởng cụ thể.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 11 2019 lúc 7:25

Chọn D.

Đáp án D.

Diễn đạt, thể hiện ý tưởng hay ý nghĩa (idea) => dùng express

Ý trong bài: Nhưng ý tưởng bạn càng thể hiện, bạn càng chính xác hơn về ý nghĩa chính xác của chúng. Từ ngữ là điều chính chúng ta sử dụng trong việc truyền đạt những gì chúng ta muốn nói.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 9 2017 lúc 2:54

Chọn C.

Đáp án C.

A. basical: không có từ này

B. basically (adv): về cơ bản

C. basic (adj): cơ bản, cơ sở

D. basicity (n): tính ba zơ

Ý trong bài: Vốn từ vựng cơ bản của tiếng Anh không quá lớn và chỉ cần khoảng 2.000 từ để nói nó khá tốt.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 6 2017 lúc 17:06

Chọn D.

Đáp án D.

thể hiện cảm xúc => show emotions

Ý trong bài: Cách chúng ta nói các từ cũng rất quan trọng. Giọng nói của chúng tôi có thể thể hiện nhiều cảm xúc và cho thấy chúng tôi có hài lòng hay tức giận hay không.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
15 tháng 4 2017 lúc 12:47

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

become + adj: trở nên như thế nào

disappeared (Ved) = vanished (Ved): biến mất

extinct (a): tuyệt chủng

empty (a): trống rỗng

Many species of animals are threatened, and could easily become (26) extinct if we do not make an effort to protect them.

Tạm dịch: Nhiều loại động vật bị đe dọa, và có thể dễ dàng bị tuyệt chủng nếu chúng ta không nỗ lực bảo vệ chúng.

Chọn C 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 4 2017 lúc 7:04

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

become + adj: trở nên như thế nào

disappeared (Ved) = vanished (Ved): biến mất

extinct (a): tuyệt chủng

empty (a): trống rỗng

Many species of animals are threatened, and could easily become (26) extinct if we do not make an effort to protect them.

Tạm dịch: Nhiều loại động vật bị đe dọa, và có thể dễ dàng bị tuyệt chủng nếu chúng ta không nỗ lực bảo vệ chúng.

Chọn C 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 6 2018 lúc 4:36

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

become + adj: trở nên như thế nào

disappeared (Ved) = vanished (Ved): biến mất

extinct (a): tuyệt chủng

empty (a): trống rỗng

Many species of animals are threatened, and could easily become (26) extinct if we do not make an effort to protect them.

Tạm dịch: Nhiều loại động vật bị đe dọa, và có thể dễ dàng bị tuyệt chủng nếu chúng ta không nỗ lực bảo vệ chúng.

Chọn C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 10 2017 lúc 9:18

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

become + adj: trở nên như thế nào

disappeared (Ved) = vanished (Ved): biến mất

extinct (a): tuyệt chủng

empty (a): trống rỗng

Many species of animals are threatened, and could easily become (26) extinct if we do not make an effort to protect them.

Tạm dịch: Nhiều loại động vật bị đe dọa, và có thể dễ dàng bị tuyệt chủng nếu chúng ta không nỗ lực bảo vệ chúng.

Chọn C

Bình luận (0)